Từ Điển - Từ Bủa Vây Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bủa vây

bủa vây đgt. Toả ra, bao vây khắp mọi phía, không cho thoát: bủa vây quân địch o bủa vây xung quanh khu rừng để bắt toán biệt kích.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bủa vây đgt Bao vây chặt chẽ: Quân giặc ập tới bủa vây kín chân đồi (NgHTưởng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bủa vây đg. Chăng lưới để vây bắt. Ngr. Bao vây nói chung.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

búa

búa

búa chém

búa chèn

búa đanh

* Tham khảo ngữ cảnh

Nhưng cũng chính giữa lúc ấy thì lửa sáng loè ở hoàng thành , tiếng hò hét , tiếng đao kiếm vang lên như sấm dậy , quân nhà Tuỳ chiếm được hoàng cung và bủa vây tứ phía để tìm bắt tên vua dâm dật.
Những ý nghĩ khốn khổ đã bủa vây em và nhấn chìm em xuống.
Thế mà tới tấp bị bủa vây bằng cái thứ tình cảm yêu đương.
Cuộc sống với bao nhiêu đau khổ , hạnh phúc , thất bại và thành công tới tấp bủa vây nàng.
Nó sợ kỷ niệm bủa vây .

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bủa vây

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Bủa Vây