Từ Điển - Từ Bụi đời Có ý Nghĩa Gì

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bụi đời

bụi đời dt. Sự cay-đắng ngọt-bùi ở đời: Trông va có nhiều bụi đời.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
bụi đời I. dt. Cảnh sống lang thang, không nhà cửa nghề nghiệp: đứa trẻ bụi đời. II. tt. Có lối sống lang thang, chuyên làm mướn vặt, hoặc ăn xin, ăn cắp để sống tạm bợ, thường bị khinh thị: sống rất bụi đời o Chúng nó bụi đời quá o đám trẻ bụi đời.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bụi đời dt Trẻ em nghèo đói, không có nhà cửa, đi lang thang kiếm ăn: Từ một trẻ bụi đời, anh ấy đã trở thành một chiến sĩ gan dạ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân

* Từ tham khảo:

bụi hồng

bụi kẽm

bụi ma-giê

bụi phóng xạ

bụi trần

* Tham khảo ngữ cảnh

Là thật. Con Ý đã bỏ nhà đi bụi đời là thật
ụi đời à? Hay dân tứ chiếng ở ngoài kia vào làm ăn? Hay là cộng sản đấỷ Anh cứ ngồi xuống đó đi ! Dung mệt mỏi nói.
Mặc ai xe ngựa , Mặc ai phố phường , Nước non riêng chiếm , bụi đời không vương.
Dầu sao mình cũng là thằng thanh niên miền Bắc vào , chết gục vì đói thì chớ cũng không bắt chước đám bụi đời ở đây được.
Anh ta không lẫn được vào đám con trai bụi đời ngổ ngáo ở thị xã này.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bụi đời

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Bụi đời Nghĩa Là Gì