Từ Điển - Từ Cầm Trịch Có ý Nghĩa Gì
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: cầm trịch
cầm trịch | đt. Giữ sổ biên tên người dự cuộc đấu có ăn-thua. // đt. (R) Giám-cuộc, làm trọng-tài cuộc đấu. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
cầm trịch | đgt. 1. Điều khiển, chỉ huy một đội nhạc cổ.2. Điều hành công việc theo đúng hướng, đúng tiến độ: có người cầm trịch đáng tin cậy o được cử đứng ra cầm trịch. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
cầm trịch | đgt 1. Điều khiển: Giữ vai trò cầm trịch trong việc nhận dạng và đánh giá (NgTuân) 2. Làm trọng tài trong một cuộc đua: Ông lão cầm trịch đã tỉnh rượu (Tô-hoài). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
cầm trịch | đg. 1. Làm trọng tài trong một cuộc chơi, một cuộc đấu. 2. Chỉ huy: Công tác do cấp trên cầm trịch. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
cầm trịch | Giữ trịch: Cầm trịch đánh cờ, cầm trịch giải hát. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
cầm tù
cầm vàng chịu đói
cầm vợ đợ con
cẩm
cẩm
* Tham khảo ngữ cảnh
Đến lúc thiu thiu ngủ trên tay chồng , người vợ nói khe khẽ như trong mộng : “Nhớ nhé… thế nào chúng mình cũng phải đi nghe hát trống quân !” Thương biết bao nhiêu , nhớ không có cách gì quên được cái đêm Trung thu năm ấy , hai vợ chồng quấn quít tơ hồng , cùng dắt tay đi qua cầu Bồ Đề sang bên kia sông , vào trong một cái quán ngồi ăn miếng bánh đậu xanh , uống chén nước chè tươi , nghe hai tay tổ là Hai Mão và cô Sinh ở Hưng Yên về Hát đố nhau những câu hiểm hóc do lý Xuyến ở Gia Lâm san cầm trịch ch. |
Dưới ánh trăng rằm , khán giả thấy mặt nàng đỏ ửng lên… Nhưng chẳng lẽ ngồi im ? Nàng đành phải nhượng bộ , xin Hai Mão giảng giùm : Một lòng như ý sở cầu Xin chàng nói lại trước sau sự tình Thình thùng thình ! Thình thùng thình ! Hai Mão nhìn Ly cầm trịch ^`m trịch một cách hả hê và giảng : Thình thùng thình ! Rằng năm Gia Tĩnh triều Minh , Bốn phương phẳng lặng hai kinh vững vàng , Họ Lưng tên gọi Thạch An , Triều vua Gia Tĩnh rõ ràng tài hoa , Thật là trong ngọc trắng ngà , Thấy mình không biết giảng ra mấy lời. |
Hai chữ “vui chung” của Sinh có ý nghĩa xin chia giải với Mão , nhưng sợ ngươ cầm trịch.ch không nghe , nàng liếc Lý Xuyến một cách tình tứ rồi hát : Đâu nhiều tài tử anh hùng , Biết rằng lòng có chắc lòng cho ai , Sợ khi ép trúc nài mai , Thế trong dù lớn hơn ngoài phó phân. |
Ông phê vào tờ giấy cầm trịch cho nàng ngang khuyên với Mão. |
Đài võ chắc chắn , đẹp , có ghế ông cầm trịch ngồi , trên lớp lá cỏ mật và treo từng chùm hoa ké vàng mọng buông xuống , lắc lư trong gió. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): cầm trịch
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Cầm Trịch Nghĩa Là Gì
-
“CẦM TRỊCH” LÀ CẦM CÁI GÌ? “Cầm... - Tiếng Việt Giàu đẹp
-
Từ điển Tiếng Việt "cầm Trịch" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Cầm Trịch - Từ điển Việt
-
Cầm Trịch Nghĩa Là Gì?
-
Cầm Trịch
-
'cầm Trịch' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Cầm Trịch Nghĩa Là J??^^ đừng Nghĩ Bậy Nha - Hoc24
-
Cầm Trịch Là Gì, Nghĩa Của Từ Trích, Cầm Trịch Nghĩa Là Gì
-
Cầm Trịch Hay Cầm Chịch
-
Là Gì? Nghĩa Của Từ Cầm Trịch Là Gì ? Tra Từ: Trịch
-
Cầm Trịch Là Gì - Từ Điển Tiếng Việt Cầm Trịch - Ehef
-
Cầm Trịch Là Gì, Nghĩa Của Từ Trích - Thích Ngủ
-
Cầm Trịch Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Trịch Là Gì