Từ Điển - Từ Cặn Kẽ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: cặn kẽ
cặn kẽ | trt. Tất cả, không chừa, không thiếu, kỹ-lưỡng, rành-rẽ: Tỏ-bày cặn-kẽ đuôi đầu, Dầu đi hay ở lẽ nào cũng cam (CD). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
cặn kẽ | - tt, trgt. Kĩ lưỡng, từng li từng tí: Dặn dò cặn kẽ; Lời dạy bảo cặn kẽ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
cặn kẽ | tt. Kĩ lưỡng, tỉ mỉ, đầy đủ mọi khía cạnh: dặn dò cặn kẽ o hỏi cặn kẽ o hiểu cặn kẽ. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
cặn kẽ | tt, trgt Kĩ lưỡng, từng li từng tí: Dặn dò cặn kẽ; Lời dạy bảo cặn kẽ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
cặn kẽ | bt. Kỹ-lưỡng, tỉ-mỉ: Những lời cặn-kẽ. Tôi nói với anh rất cặn-kẽ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
cặn kẽ | ph. Kỹ lưỡng từng li từng tí: Dặn dò cặn kẽ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
cặn kẽ | Nói kỹ-lưỡng, đến nơi đến chốn: Hỏi cặn-kẽ, dặn cặn-kẽ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
căng
căng
căng
căng cắc
căng cởi
* Tham khảo ngữ cảnh
Ý nghĩ ấy đã có trong đầu từ lâu chứ chẳng phải vì lời dặn cặn kẽ của Minh gợi ra trong tâm trí nàng. |
Mỗi lần đến thăm bệnh nhân , ông ta dặn nàng cặn kẽ là chớ dùng thuốc tây vì lý do thuốc tây ‘nóng lắm’ , chỉ hợp cho cho người tây có máu hàn và ở xứ lạnh chứ không thể dùng để chữa cho người An Nam có máu nhiệt và ở xứ nóng được. |
Chàng cũng không quên dặn Liên cặn kẽ phải túc trực luôn luôn bên cạnh Minh chờ đến chiều chàng sẽ trở lại... Quả y hẹn , Văn đến vào lúc sáu giờ chiều. |
Không cần hỏi cặn kẽ , cũng không có thì giờ và bình tĩnh ghi nhận vẻ bối rối khác thường trên gương mặt ông giáo , chủ thuyền nhận lời ngay. |
Lúc đó , ông giáo mới cặn kẽ kể ngọn ngành gốc gác của gia đình mình. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): cặn kẽ
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Hiểu Cặn Kẽ
-
HIỂU CẶN KẼ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Cặn Kẽ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Cặn Kẽ - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "cặn Kẽ" - Là Gì?
-
Giải Thích Chi Tiết Cặn Kẽ , Dễ Hiểu , Rất Phù... - Tiki
-
Nghĩa Của Từ Cặn Kẽ Bằng Tiếng Việt
-
Học Thuật Là Phải Tìm Hiểu Cặn Kẽ... - Phong Thủy Đại Lộc | Facebook
-
Thi Quốc Tịch Mỹ 2022: Câu 35-47 - Thắng Phạm - YouTube
-
Hiểu Cặn Kẽ Về 3 Khái Niệm CAC, LTV, ROI Là Gì ? - MobileCRM
-
Tìm Hiểu Cặn Kẽ Về Những Cơn Ho Và Thuốc Trị Ho | FBNC - YouTube
-
Thi Quốc Tịch Mỹ 2022: Câu 13-25 - Thắng Phạm - YouTube