Từ Điển - Từ Căng Tin Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: căng tin
căng tin | (cantine) dt. Nơi bán quà bánh, hàng giải khát, điểm tâm trong nội bộ một cơ quan, một tập thể: căng tin của nhà máy. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
căng tin | dt (Pháp: cantine) Nơi bán quà bánh, đồ giải khát và một số hàng tiêu dùng trong một cơ quan, xí nghiệp, doanh trại: Ngay chỗ đỗ xe là căng-tin (NgTuân). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
căng tin | d. Nơi bán quà bánh, hàng tiêu dùng, trong các cơ quan, xí nghiệp, doanh trại... |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
căng trì
căng tuất
cẳng
cẳng chân
cẳng giò
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): căng tin
Từ điển là loại sách có chức năng xã hội rộng lớn. Nó cung cấp vốn từ ngữ và cách sử dụng ngôn ngữ trong giao tiếp, giúp cho việc học tiếng mẹ đẻ và học ngoại ngữ, mở rộng vốn hiểu biết của con người về sự vật, khái niệm trong thế giới tự nhiên và xã hội. Từ điển là một sản phẩm khoa học có tác dụng đặc biệt đối với sự phát triển văn hoá, giáo dục, nâng cao dân trí và mở rộng giao lưu giữa các cộng đồng ngôn ngữ khác nhau.
Các nhà từ điển học đã phân chia ra hai loại từ điển công cụ: Từ điển ngôn ngữ (gồm từ điển tường giải, từ điển chính tả, từ điển đồng nghĩa/trái nghĩa, từ điển song ngữ, đa ngữ...) và Từ điển tri thức (từ điển bách khoa, bách khoa thư, bách khoa toàn thư...). Tuy nhiên, bất luận loại từ điển nào cũng đều được biên soạn trên cơ sở của các cấu trúc vĩ mô (cấu trúc tổng thể) và cấu trúc vi mô (cấu trúc chi tiết mục từ). Vì vậy, việc xem xét cấu trúc hai mặt này là vấn đề phải quan tâm tới mọi loại hình từ điển của nước ta hiện nay.
Các cuốn từ điển tra cứu ở đây, được tham khảo từ các nguồn từ điển:
- Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào… - Từ điển - Khai Trí. - Từ điển - Lê Văn Đức. - Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức. - Đại Từ điển Tiếng Việt. - Từ điển - Nguyễn Lân. - Từ điển - Thanh Nghị. - Từ điển - Khai Trí. - Từ điển - Việt Tân.* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Căng Tin Tiếng Trung Là Gì
-
Căng Tin Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Căn Tin Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
ĂN CƠM Ở CĂNG TIN DÀNH CHO SINH VIÊN
-
Từ điển Việt Trung "căng-tin" - Là Gì?
-
Căng Tin, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Trung, 食堂, 餐厅, 餐廳 - Glosbe
-
Bản Dịch Của Canteen – Từ điển Tiếng Anh–Trung Quốc Truyền Thống
-
Căng Tin – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Vựng Tiếng Trung Trong Nhà Máy
-
Từ Vựng Tiếng Trung Trong Công Xưởng
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'căng-tin' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Xuất Nhập Khẩu Cơ Bản
-
Giao Tiếp Tiếng Trung ở Trường Học
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Nhân Sự: Cơ Cấu Quản Lý Nhân Sự