Từ Điển - Từ Cánh Tay Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: cánh tay

cánh tay dt. Tay, bộ-phận thuộc tứ-chi con người, dính liền với hai vai co, duỗi và cử-động được: Cánh tay trái, cánh tay hộ-pháp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cánh tay - d. Bộ phận của tay từ bả vai đến cổ tay. Giơ cánh tay lên đỡ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
cánh tay dt. Bộ phận của tay, từ bả vai đến cổ tay: bị thương ở cánh tay.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cánh tay dt 1. Chi trên của thân người, từ vai đến bàn tay: Giơ thẳng cánh tay 2. Những người giúp việc đắc lực: Đoàn thanh niên là cánh tay của Đảng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cánh tay dt. Bộ-phận trong thân-thể dính với vai, cử-dộng được; ngr. bộ phận trong máy móc, trong một khí-cụ dùng để nâng đỡ. Cánh tay sức động. Cánh tay đòn (hay tay đòn)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
cánh tay d. Chi trên của người, từ vai đến bàn tay. . Ngr. Người giúp việc đắc lực: Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh là cánh tay của Đảng Cộng sản Việt Nam. .
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

cánh tay đòn

cánh tay phải

cánh thành

cánh thẳng

cánh tiên

* Tham khảo ngữ cảnh

Nó sắp huyên thuyên kể mọi chuyện vụn vặt của nó cho chị nó nghe , chị nó đã hắt cánh tay nó ra , rồi lảng xa nó.
Chính phải rồi , chính cái hình người đàn bà lúc này là cái bóng con bướm này in lên trên sương mù , đầu con bướm là đầu hình người mà hai cánh con bướm đập là hai cánh tay người vẫy.
Chàng vòng cánh tay thu hai bàn tay để lên ngực là chỗ khô và ẩm nhất ; nước mưa chảy làm chàng càng cay và ngứa ở sau gáy và hai bên má.
Chàng giơ tay nắm lấy cánh tay Mùi : Cũng vì cái chân , em mới " tã " như thế này.
Mùi ngồi một bên giường và giơ một cánh tay cho Trương gối.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): cánh tay

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Cánh Tay Nghĩa Là Gì