Từ Điển - Từ Cao Vút Có ý Nghĩa Gì

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: cao vút

cao vút tt. Nh. Cao tít.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cao vút tt. Rất cao như vượt thẳng lên không trung: Những tháp truyền hình cao vút o ống khói nhà máy cao vút.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cao vút tt, trgt Rất cao lên trời: Những nhà sàn của đồng bào Thái hai mái cao vút (VNgGiáp).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cao vút tt. Cao mất cả tầm mắt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị

* Từ tham khảo:

cao xa

cao xạ

cao xạ pháo

cao xanh

cào

* Tham khảo ngữ cảnh

Quang giơ tay nói to : Ðến mai... Lúc lên tới đường cái , Quang để ý đến hai cây trò lên cao vút như hai cái cột quét vôi trắng.
Mấy cây chò trắng mà thẳng lên cao vút như chạm đến trời xanh , xanh biếc và trong.
mặt trời mới mọc chiếu ánh sáng rực rỡ xuyên qua những cành cao vút và mềm mại của hai cây hoàng lan bên bờ giậu.
Nàng còn nhớ năm trước đi nghe ngóng chờ xem tin tức kỳ thi vấn đáp của chồng , nàng ngồi nghỉ mát dưới một gốc cây xoan tây cao vút và mềm mại.
Thanh dắt nàng đi thăm vườn ; cây hoàng lan cao vút , cành lá rủ xuống như chào đón hai người.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): cao vút

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Gần Nghĩa Với Cao Vút Là Gì