Từ Điển - Từ Cập Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: cập
cập | trt. Kịp, đến lúc, vừa chừng: Bất-cập, tự cổ cập kim. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
cập | đgt. (Tàu, thuyền) ghé sát vào: Thuyền cập bến o Tàu cập bến o Ca nô cập mạn tàu. |
cập | 1. Đạt đến: cập cách o cập đệ o cập kê o đề cập o lợi bất cập hại o phổ cập. 2. Kịp: cập nhật o cập thời. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
cập | đgt 1. Đạt tới; đạt được: Lợi bất cập hại 2. Nói tàu, thuyền ghé sát vào: Thuyền cập bến; Tàu đã cập cảng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
cập | đt. Kịp, theo tới nơi đạt tới nơi: Phải học trước chớ cập đến kỳ thi học không kịp. |
cập | tt. (âm) Chỉ giọng ai và giọng xuân có ở trên khoá đồng một số thăng (Xt. Thăng) và giảm. // Giọng cập. Âm-giai cập. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
cập | Kịp, theo tới nơi (không dùng một mình). Văn-liệu: Lợi bất-cập hại (lợi không bằng hại). Cập thì hôn-giá (kịp cái thì lấy vợ gả chồng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
cập bà lời
cập cách
cập đệ
cập kèm
cập kê
* Tham khảo ngữ cảnh
Hai hàm răng đập vào nhau lập cập , Tuyết vừa thở dài , vừa nói : Vú làm phúc... cho tôi... xin một chén nước nóng. |
Liên run lên cầm cập , cầm lấy cái đèn bấm soi vào chỗ ba người. |
Nếu chấp nhận bị cận thị nhưng khỏi ngay thì mổ , bằng không chờ một hai năm thì cũng tự động sáng mắt lại thôi , trừ khi gặp rủi ro như tôi vừa đề cập thì không nói đến. |
Liên nhẹ tay mở ngăn kéo ra , lấy bản viết nháp của bài văn nàng vừa đề cập đến đặt lên tờ báo và nhìn vào đó thong thả đọc. |
Ngay cả những bài thơ ngắn của Minh cũng được Văn đề cập đến , phê bình nhận xét và khen ngợi một cách thật là tỉ mỉ. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): cập
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Cặp Bến Có Nghĩa Là Gì
-
'cặp Bến' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'cập Bến' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Cặp Bến Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
Cặp Bến Là Gì, Nghĩa Của Từ Cặp Bến | Từ điển Việt - Pháp
-
Từ điển Việt Anh "cặp Bến" - Là Gì?
-
Cập Bến Nghĩa Là Gì ạ Câu Hỏi 2188436
-
Cặp Bến - Vietgle Tra Từ - Cồ Việt
-
Cập Bến Nghĩa Là Gì
-
Thuật Ngữ Chuyên Ngành Hàng Hải (P.1)
-
Trap Là Gì? Trap Girl Là Như Thế Nào? Các định Nghĩa Mở Rộng
-
Ý Nghĩa Các Con Số Trong Tình Yêu, Thần Số Học Từ 00 – 99
-
Bến Tre – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tập Tin:Tàu Du Lịch Cặp Bến Cồn Phụg – Wikipedia Tiếng Việt