Từ Điển - Từ Cấy Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: cấy
cấy | đt. Trồng xuống, giâm, nuôi cho nở ra, lan ra, sinh thêm: Cấy lúa, cấy nhau, cấy trùng; Rủ nhau đi cấy đi cày, Bây giờ khó nhọc có ngày phong-lưu. |
cấy | đt. (lóng): Kê, gà (tiếng Quảng-đông). // đt. (B) Bịp, chơi lận, tiêu-lòn: Mầy cấy tao hoài (do thấu cấy). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
cấy | - đg. 1 Cắm cây non xuống đất ở chỗ khác cho tiếp tục sinh trưởng. Cấy lúa. Cấy rau. Có cấy có trông, có trồng có ăn (tng.). 2 Trồng lúa, làm ruộng. Cấy rẽ ruộng địa chủ. Ruộng cấy hai vụ. 3 (chm.). Nuôi vi sinh vật trong môi trường thích hợp để nghiên cứu. Cấy vi trùng lao. 4 (chm.). Ghép tế bào mô vào cơ thể để phòng hoặc chữa bệnh. Cấy răng. 5 (chm.). Nuôi mô thực vật trong ống nghiệm để tạo ra một cây mới. Phương pháp cấy mô. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
cấy | đgt. 1. Cắm cây con xuống đất để tiếp tục phát triển: cấy lúa o Trên đồng cạn dưới đồng sâu, Chồng cày vợ cấy con trâu đi bừa (cd.) o cấy cày. 2. Làm ruộng, cấy lúa: Mỗi năm cấy hai vụ. 3. Ghép tế bào vào cơ thể. |
cấy | dt. Cái: cấy bàn o ngã một cấy. |
cấy | dt. Cái: chó cấy o lợn cấy o đu đủ cấy. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
cấy | đgt 1. Cắm cây mạ xuống ruộng: Trên đồng cạn, dưới đồng sâu, chồng cày, vợ cấy, con trâu đi bừa (cd) 2. Trồng cây rau non trên đất khác: Cấy rau cải trên các luống 3. Nuôi vi sinh vật trong một môi trường dinh dưỡng: Cấy vi trùng một số bệnh 4. Ghép một mảnh mô dướỉ da để chữa bệnh: Cấy Phi-la-tốp. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
cấy | đt. Cắm cây mạ hay cây non xuống mà trồng, thường dùng về sự cắm mạ: Người ta đi cấy lấy công, tôi nay đi cấy còn trông nhiều bề (C. d) Em về tát bể trồng cây, Tát sông Bồ-đề nhổ mạ cấy chơi (C. d). Việc cấy. |
cấy | đt. (lái) Tiếng thấu cấy nói tắt. Xt. Thấu-cấy. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
cấy | đg. 1. Trồng cây mạ hay rau non sang chỗ khác. 2. Làm ruộng: Năm nay cấy ba mẫu. 3. Nuôi vi trùng trong một môi trường dinh dưỡng. 4. Ghép một mảnh mô dưới da để chữa bệnh: Cấy Phi-la-tốp. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
cấy | Cắm cây mạ hay cây rau xuống mà trồng. Văn-liệu: Tháng mười có sấm, cấy trên nấm cũng được ăn. Rủ nhau đi cấy xứ Đông, Gọi là đi kiếm chút chồng mà thôi (C-d). Em về tát bể trồng cây, Tát sông Bồ-đề nhổ mạ cấy chơi (C-d). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
cấy ác thì gặt ác
cấy bằng mặt, gặt bằng đầu
cấy cày
cấy cắn răng, gặt há mồm
cấy chay, cày gãi, bừa chùi
* Tham khảo ngữ cảnh
Câu chuyện từ đó quanh quẩn trong việc cày cấy , giá thóc , giá gạo. |
Rồi lại nhờ hai con chăm chỉ cày cấy , tiêu pha không hết là bao , thành ra tất cả bà đã tậu thêm được hơn ba mẫu nữa. |
Dì cứ việc giữ lại mà cấy coi như là của dì... Không quay lại , nhưng chàng biết rằng bà Thiêm đương kéo vạt áo lau nước mắt. |
Liệt nghĩ mình nhà nghèo , cũng có kiếm được tấm chồng danh giá , thấy ông chánh là người tử tế , còn trẻ tuổi , tuy phận lẽ mọn nhưng được ở gần mẹ già lại có sẵn ruộng nương của ông chánh cày cấy làm ăn , nên ngỏ ý nhận lời. |
Cùng xóm có ông lý Thịnh , nhà giầu , cầy cấy trên hai mươi mẫu. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): cấy
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Cấy Lúa Có Nghĩa Là Gì
-
Cấy - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cấy Lúa Là Gì? Chi Tiết Về Các Phương Pháp Và Kỹ Thuật Cấy Lúa
-
Nghĩa Của Từ Cấy - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "cấy" - Là Gì? - Vtudien
-
Lúa – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cấy Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Mạ úa Cấy Lúa Chóng Xanh Là Gì? - Từ điển Thành Ngữ Tiếng Việt
-
QUY TRÌNH KỸ THUẬT CẤY LÚA HÀNG RỘNG, HÀNG HẸP
-
Top 20 đi Cấy Có Nghĩa Là Gì Mới Nhất 2022 - TUVI365
-
Nghề Trồng Lúa Nước - Cổng Thông Tin Điện Tử Tỉnh Cà Mau
-
Bảo Vệ đất Trồng Lúa Là Góp Phần Bảo đảm An Sinh Xã Hội - Hànộimới
-
Mùa Xuân Ra đồng đi Cấy - Báo Đà Nẵng
-
Cấy Lúa Là Gì? Chi Tiết Về Các Phương Pháp Và Kỹ Thuật Cấy Lúa
-
Nghệ An: Chậm đưa Máy Cấy Vào đồng Ruộng