Từ Điển - Từ Chẳng Bù Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: chẳng bù

chẳng bù Khác hẳn, không sánh được, không san sẻ bớt cho: Mùa đông thì rét mướt thế, chẳng bù cho mùa hè nắng nôi đến ngạt thở.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
chẳng bù trgt Không thể so với; không thể sánh với: Cười như nắc nẻ chẳng bù khi ngồi khóc ti tỉ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
chẳng bù l. Từ so sánh hai tình trạng trái ngược, có nghĩa là khác hẳn, khác xa: Ăn tiêu xa xỉ, chẳng bù với thời bị đói rách.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

chẳng cày lấy đâu ra thóc, chẳng học lấy đâu ra chữ

chẳng chê mất lề con gái

chẳng chóng thì chầy

chẳng chua cũng thể là chanh

chẳng chữa thì sống, chữa thì kèn trống ra đồng

* Tham khảo ngữ cảnh

Rồi bà như muốn khoe là mình nhàn hạ hơn người : chẳng bù với tôi , sẵn người làm trong nhà , lười lĩnh quen thân , bây giờ động mó đến việc gì là chân tay rời rã , rồi lại nằm đến mấy ngày mới lại hồn.
Tiền vào chẳng bù nổi tiền ra.
hẳng bù với mặt thâm niên , quan hệ dày ngang lớp da.
hẳng bù cho cái ngày Vị lên phố lấy chồng , cả xóm mừng ra mặt.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): chẳng bù

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Chẳng Bù Là Ai