Từ Điển - Từ Chặng đường Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: chặng đường

chặng đường dt Đoạn đường đi qua: Có vẻ mệt sau một chặng đường xa (VNgGiáp).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân

* Từ tham khảo:

hở

hở

hở hang

hở môi

hở môi cho gió lọt vào

* Tham khảo ngữ cảnh

Anh về xẻ ván cho dài Bắc cầu chín nhịn cho ngoài em sang Quý hồ em có lòng thương Một trăm , một vạn chặng đường cũng đi.
Chinh thì thích ngắm những vó ngựa khỏe , những bộ yên sờn cũ ghi dấu bao chặng đường xa.
Nhẩm tính lại khoảng thời gian ngắn ngủi đó , ông giáo mừng đã vượt qua được một chặng đường gian truân , tuy có chịu nhiều mất mát chua xót.
Nhìn lại những chặng đường đã qua , đôi lúc chính biện Nhạc cũng không tin sức người có thể một mình vượt qua được bấy nhiêu gian nguy , biến động.
Thế là họ bắt đầu bữa cơm đoàn tụ , bữa cơm tất cả mọi người từng mơ ước sau khi từng người vượt qua được những chặng đường trắc trở và đầy cam go riêng.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): chặng đường

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Chặng Có Nghĩa Là Gì