Từ Điển - Từ Chênh Vênh Có ý Nghĩa Gì
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: chênh vênh
chênh vênh | tt. trong sách là "gie" Lỏng-thỏng, ngất-ngểu, cao trơ-trọi và gie ra: Khi bóng thỏ chênh-vênh trước nóc; Quăn-queo đuôi chuột, chênh-vênh tai mèo // (R) Lỏng-chỏng, bấp-bênh, không vững: Mái-hiên chênh-vênh, chỗ làm chênh-vênh. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
chênh vênh | - tt. 1. Trơ trọi ở trên cao: Khi bóng thỏ chênh vênh trước nóc (CgO) 2. Không vững vàng; bấp bênh: Địa vị chênh vênh 3. Không ngay ngắn: Quăn queo đuôi chuột, chênh vênh tai mèo (NĐM). |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
chênh vênh | tt. Cao và không có chỗ tựa chắc chắn, gây cảm giác trơ trọi, không vững chắc: Nhà chênh vênh trên sườn đồi o Cách mấy mươi con sông sâu, Và trăm ngàn vạn nhịp cầu chênh vênh (Nguyễn Bính). |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
chênh vênh | tt 1. Trơ trọi ở trên cao: Khi bóng thỏ chênh vênh trước nóc (CgO) 2. Không vững vàng; bấp bênh: Địa vị chênh vênh 3. Không ngay ngắn: Quăn queo đuôi chuột, chênh vênh tai mèo (NĐM). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
chênh vênh | tt. Không cân-bằng, dễ đổ, dễ té: Nhà cất chênh-vênh bên bờ sông. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
chênh vênh | t. Cg. Tranh vanh. Trơ trọi ở trên cao: Ngôi nhà chênh vênh ở sườn đồi. Ngb. Bấp bênh, không vững: Địa vị chênh vênh. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
chênh vênh | Bộ cao trơ-trọi: Khi bóng thỏ chênh-vênh trước nóc. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
chềnh ềnh
chểnh choảng
chểnh mảng
chễnh chện
chếnh choàng
* Tham khảo ngữ cảnh
Thà nhận hẳn lấy cái xấu đường hoàng để mọi người biết rõ còn hơn là che đậy đi , lừa dối mình , và lừa dối người khác , sống chênh vênh ở giữa nơi đất phẳng và vũng lầy. |
Gian nhà học chênh vênh trên nền cao vẫn đứng vững sau trận bão. |
Mắt quầng , tóc rối tơ vương Em còn cho chị lược gương làm gì ! Một lần này bước ra đi Là không hẹn một lần về nữa đâu , Cách mấy mươi con sông sâu , Và trăm nghìn vạn nhịp cầu chênh vênh Cũng là thôi... cũng là đành... Sang ngang lỡ buớc riêng mình chị sao ? Tuổi son nhạt thắm phai đào , Đầy thuyền hận có biết bao nhiêu người ! Em đừng khóc nữa , em ơi ! Dẫu sao thì sự đã rồi nghe em ! Một đi bảy nổi ba chìm , Trăm cay nghìn đắng , con tim héo dần Dù em thương chị mười phần , Cũng không ngăn nỗi một lần chị đi. |
Trạng thái choáng váng , bồi hồi thật giống như một người đang mải mê leo núi , bất chợt quay lại thấy mình đang ở một nhỏm đá chênh vênh ngay bên bờ vực sâu. |
Kìa chị nghĩ gì thế ? Chị Tám Bính à ? à bà Tám Bính , chắc bà đương nguyền rủa tôi đấy ? Ngước cặp mắt đầm đìa , Tám Bính nghẹn ngào nhìn Năm Sài Gòn ngồi chênh vênh trên góc bàn kê gần đấy , Bính lại chực muốn phân trần thì Năm lại rít lên : Chị Tám Bính ơi ! Chị lại khóc rồi ! Nước mắt của các chị bây giờ làm tôi khiếp sợ lắm ! Các chị chỉ dùng để che đậy những gươm trăm giáo mớ của mình thôi. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): chênh vênh
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Chênh Vênh Có Nghĩa Là Gì
-
Chênh Vênh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Chênh Vênh - Từ điển Việt
-
Chênh Vênh Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt "chênh Vênh" - Là Gì? - Vtudien
-
Chênh Vênh Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ : Chênh Vênh Là Gì ? Viết Cho Những Ngày Như Vậy
-
'chênh Vênh' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Chênh Vênh Là Gì? - Kinh Nghiệm Cho Bạn
-
“chênh Vênh” Là Gì? Nghĩa Của Từ Chênh Vênh Trong Tiếng Việt. Từ ...
-
Top 13 Chênh Vênh Có Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ : Chênh Vênh Là Gì ? Những Điều ...
-
CHÊNH VÊNH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển