Từ Điển - Từ Chờn Vờn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: chờn vờn

chờn vờn đt. Giợm bộ, muốn xông tới, muốn a vào chụp, giựt, hoặc đánh: Chờn-vờn muốn chụp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
chờn vờn - đg. Lượn quanh quẩn không rời. Đàn cá chờn vờn. Chờn vờn quanh miếng mồi.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
chờn vờn đgt. Lượn lờ quanh quẩn không chịu rời ra: Chuồn chuồn chờn vờn trên mặt nước o Chú mèo chờn vờn ở cửa hang chuột.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
chờn vờn đgt 1. Lượn quanh: Chuồn chuồn chờn vờn mặt nước 2. Hiện lên lờ mờ: Hình ảnh con vật lại chờn vờn trước mắt bà (Ng-hồng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
chờn vờn đt. Lượn-quanh: Bầy cá mập chờn-vờn chung quanh thây người chết nổi bình-bồng giữa biển.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
chờn vờn đg. 1. Múa lượn quanh một vật gì: Chuồn chuồn chờn vờn mặt nước. 2. Lượn quanh, có ý muốn làm một việc không chính đáng: Tên lưu manh chờn vờn ở chỗ để xe đạp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
chờn vờn Lượn quanh, muốn đến gần: Đi chờn-vờn ở ngoài.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

chớn chở

chớn ót

chớn thuỷ

chợn

chớp

* Tham khảo ngữ cảnh

Bà cụ gọi tôi ? Thầy có phải ở chùa Long Giáng không ? Phải , cụ hỏi điều gì ? Hay cụ muốn bán chè ? Tôi nhờ thầy bảo giùm chú Lan cho rằng đừng chờn vờn đến nhà tôi nữa mà có ngày què cẳng.
Vừa mệt mỏi , sốt ruột trước sự bay lượn chờn vờn của một tình yêu như là chưa có , chưa phải thế.
Giá đừng êm nhẹ và nũng nịu , đừng vuốt vuốt mái tóc và đừng gài lại chiếc cúc áo quân phục cho anh , em cứ ”không được“ một cách cáu giận hoặc bằng bất cứ một cử chỉ nào đó ”giết“ ngay tức khắc niềm hy vọng bột phát của anh thì còn dễ chịu hơn sự vuốt ve chờn vờn : hãy cố chịu đựng.
Một chú khỉ con cứ nhảy qua nhảy lại lia lịa , chờn vờn trèo lên đống bí ngô.
Tôi phải vỗ vỗ vào lưng con Luốc , gí mõm nó xuống , không thì nó cứ chờn vờn chực đứng lên sủa chửi lại con chó xấc xược kia.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): chờn vờn

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Giải Thích Từ Chờn Vờn