Từ Điển - Từ Chữ Bát Có ý Nghĩa Gì

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: chữ bát

chữ bát dt. Chữ có hình giống hai chòm râu mép: Chồng em rỗ sứt rỗ sì, Chưn đi chữ bát mắt thì ngưỡng thiên (CD).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
chữ bát dt. Một chữ Hán được dùng để tả kiểu đi hai bàn chân xoạc ra hai bên: chân đi chữ bát.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
chữ bát trgt Nói dáng đi hai bàn chân xoạc ra hai bên như hình chữ bát trong chữ Hán: Chồng em rỗ sứt rỗ sì, chân đi chữ bát mặt thì ngưỡng thiên (cd).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân

* Từ tham khảo:

chữ chi

chữ chi là cò

chữ điền

chữ kí

chữ môn

* Tham khảo ngữ cảnh

Cái bà hàng xóm của tôi là một mụ ác bá nhất trong khu phố này , người mẹ khệ nệ , đi chân chữ bát , hai mông đít cứ xẹo xọ hất bên này lại hất bên kia , mặt mũi vênh áo , gặp ai cũng chỉ đợi người ta chào trước , không chào thì mụ nhổ phì như rắn hổ mang.
Chú Tư đứng chịu hai chân chữ bát nơi sạp mũi , thọc cây vợt xuống.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): chữ bát

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Hình Chữ Bát Là Gì