Từ Điển - Từ Chủ Kiến Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: chủ kiến

chủ kiến dt. Sự thấy biết hay ý-kiến chính: Chủ-kiến tôi là báo cho ông hay rồi tuỳ ông liệu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
chủ kiến dt. Ý kiến chính thống, ý kiến riêng thể hiện bản lĩnh của bản thân, không lệ vào ý kiến người khác: phát biểu thiếu chủ kiến.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
chủ kiến dt (H. chủ: tự mình; kiến: ý kiến) ý kiến riêng của mình, không phụ thuộc vào người khác: Mỗi người đều giữ chủ kiến của mình.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
chủ kiến dt. ý-kiến chính; ý-kiến riêng của mình: Người không có chủ-kiến.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị

* Từ tham khảo:

chủ lực quân

chủ lưu

chủ mưu

chủ não

chủ nghĩa

* Tham khảo ngữ cảnh

Cả đời cô ấy coi thường em , nhìn nhận em là một thằng đàn ông bạc nhược , một thằng đàn ông nhợt nhạt , không bao giờ có chủ kiến , không bao giờ quyết đoán được một điều gì cho ra hồn.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): chủ kiến

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Chủ Kiến Là Gì