Từ Điển - Từ Chủ Lưu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: chủ lưu

chủ lưu dt. Dòng nước sông cái.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
chủ lưu dt. Dòng chảy chủ yếu của một con sông suối, nơi có độ nước sâu và lưu lượng chảy qua lớn nhất.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt

* Từ tham khảo:

chủ não

chủ nghĩa

chủ nghĩa a-pác-thai

chủ nghĩa anh hùng

chủ nghĩa ấn tượng

* Tham khảo ngữ cảnh

Tứ Xuyên là nơi có nhiều bà đồng và hậu chủ lưu Thiện , con của Lưu Bị thời Tam Quốc , sùng bái đồng cốt đến mức quên triều chính mà mất nước.
Đọc mấy câu thơ người ta cảm nghe được một cái gì giống như lời an ủi về tình thế "cùng một lứa bên trời lận đận" của các ông , những ngòi bút không thuộc dòng chủ lưu , nhưng lại làm cho không ai quên nổi.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): chủ lưu

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Chủ Lưu Nghĩa Là Gì