Từ Điển - Từ Chữ Nôm Có ý Nghĩa Gì

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: chữ nôm

chữ nôm dt. Thứ chữ riêng của người Nam, thường ghép hai chữ Hán (nho) mà đặt ra, một cho mượn âm, một cho mượn nghĩa: Bài văn tế cá sấu viết bằng chữ nôm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
chữ nôm dt. Chữ viết cổ của tiếng Việt, được đặt ra dựa trên cách cấu tạo chữ Hán (lục thư), đã từng được coi là quốc tự (thế kỉ XVIII): thơ chữ nôm o bảng tra chữ nôm.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
chữ nôm dt Thứ chữ mà các cụ ta ngày xưa đã dựa vào chữ Hán mà đặt ra, đọc thành tiếng Việt: Hiện nay nhiều sách chữ nôm được các nhà nghiên cứu rất quí.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
chữ nôm d. Thứ chữ mà người Việt Nam ngày xưa đã dựa vào chữ Hán mà đặt ra để làm một thứ văn tự riêng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

chữ số

chữ số ả Rập

chữ số chắc

chữ số có nghĩa

chữ số đáng ngờ

* Tham khảo ngữ cảnh

Nàng ngồi xuống cỏ , lười biếng nghĩ tới phép oai nghiêm của thần thành : " Biết đâu không phải đức Thánh cảm lòng thành kính của mình hiện về ngăn cản không cho mình chết ! " Hồng mở ví lấy quẻ thẻ ra ngắm nghía những dòng chữ nôm : " Không hiểu thánh dạy những gì ? Mình rõ cũng khờ , sao không nhờ ông từ ông ấy đọc và giảng cho ".
Sau đó mới học cho biết thêm chữ nôm .
Con nghĩ... con nghĩ ta nên viết bằng chữ nôm .
Cứ vào khoảng hai ba giờ chiều , có một bà cụ đội một thúng bánh cuốn nhân thịt đến bán cho những nhà ăn quen ở phố tôi một phố xưa cũ có bán những pho kinh đóng bằng bìa cậy và những truyện Kiều Cung oán chữ nôm in mộc bản , bày bán trên những giàn sách bằng tre.
ở chỗ người ta quen dùng chữ Hán , ông tìm bằng được một chữ nôm cùng nghĩa , để rồi những khi khác , người ta chỉ hạ những chữ thông thường , thì ông trương lên những chữ thật hiếm gặp , những chữ gốc Hán mà phải thuộc loại thông thái bặt thiệp lắm mới biết dùng.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): chữ nôm

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Chữ Nôm Có ý Nghĩa Gì