Từ Điển - Từ Chú Rể Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: chú rể

chú rể dt. Người con trai trong ngày cưới vợ: cô dâu chú rể.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
chú rể dt 1. Chồng cô của mình: Ông ấy là chú rể tôi 2. Từ dùng để chỉ người con trai lấy vợ trong đám cưới: Cô dâu, chú rể đội rế lên đầu (cd).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
chú rể d. Từ dùng để chỉ người con trai lấy vợ, trong lúc làm lễ cưới.
chú rể d. Chồng của cô mình.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
chú rể Tiếng gọi người con trai trong lúc làm lễ cưới vợ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

chú thích

chú trọng

chú ý

chua

chua

* Tham khảo ngữ cảnh

Trương chưa biết mặt chú rể , còn tên chú rể chàng có đọc trong bức thư của một ông chú gởi cho , nhưng vì không để ý nhớ nên chàng cũng quên bẵng đi.
Chàng khẽ nói vào tai Dũng : Trông anh có vẻ chú rể lắm rồi.
Cô nghĩ thầm : " Con đường giải chiếu hoa đưa cô dâu về nhà chú rể dễ đã sánh kịp con đường gấm thiên nhiên này ! " Lòng yêu đời và tính dễ vui , cô như đã nhận được của ông cha truyền lại , khiến cô cảm thấy tâm trí phấn khởi trong cảnh trời xuân đầm ấm.
Hai bên ngõ , người trong làng đứng xem cô dâu và chú rể mới.
Từ cái khăn đội đầu của chú rể cho đến cái yếm mới của " chị sui ".

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): chú rể

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Chú Rể Là Gì