Từ Điển - Từ Chữ Tài Có ý Nghĩa Gì

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: chữ tài

chữ tài dt. Tiếng thường được gán cho người tài-giỏi, tài-hoa có mạng (mệnh) xấu, hay gặp nạn: Chữ tài chữ mệnh khéo là ghét nhau; Chữ tài liền với chữ tai một vần (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức

* Từ tham khảo:

công bổ kiên thi

công bố

công bố

công bộc

công bội

* Tham khảo ngữ cảnh

II Để nói về những kẻ sĩ không chịu sống trong khuôn phép , những trí thức có học mà không chịu ra làm quan , không để tâm vào hoạn lộ mà chỉ nhất định lấy cái tài của mình ra trình diện với đời , trong xã hội phong kiến , người ta đã có sẵn chữ tài tử , lãng tử.
chữ tài đi với chữ tâm là vì thế.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): chữ tài

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Chữ Tài Tiếng Hán Việt