Từ Điển - Từ Cù Lao Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: cù lao
cù lao | dt. Hòn đất to, nổi giữa sông giữa biển: Cù-lao Phố, cù-lao Giêng, cù-lao Rồng; Ba phen quạ nói với diều, Cù-lao ông Chưởng có nhiều cá tôm (CD). // (R) a) Cái đáy ve nổi u lên để chịu sức nặng của nươcs. // b) Công ơn to rộng của cha mẹ: Núi cao biển rộng mênh-mông, Cù-lao chín chữ ghi lòng con ơi (CD). // c) Cái quai trên đầu quả chuông: Bây giờ tính nghĩ làm sao, Cho chuông ấm tiếng cù-lao vững-bền (CD). // d) Cái lẩu, đồ đựng thức ăn có nước, giữa có ống đựng than lửa: Ăn cù-lao. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
cù lao | - 1 dt. Khoảng đất nổi lên ở giữa nước biển hoặc nước sông: Bộ đội đóng ở Cù lao Chàm.- 2 dt. (H. cù: vất vả; lao: khó nhọc) Công nuôi nấng vất vả của cha mẹ: Than rằng đội đức cù lao, bể sâu mấy trượng, trời cao mấy trùng (PhTr).- 3 dt. (Biến âm của bồ lao) Quai chuông to ở chùa: Bây giờ tính nghĩ làm sao, cho chuông ấm tiếng, cù lao vững bền (cd). |
cù lao | - công ơn sinh dưỡng khó nhọc của cha mẹ |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
cù lao | dt. 1. Đảo: cù lao Chàm. 2. Phần nổi cao lên ở giữa đáy chai. 3. Cái núm quai gờ lên trên quả chuông: Bây giờ tính nghĩ làm sao, Cho chuông ấm tiếng, cù lao vững bền (cd.). 4.Cái lẩu. 5. Món ăn đặc sản của Nam Bộ được nấu và luôn giữ nóng bằng lẩu, có nước trong nhiều màu sắc, thơm, vị ngọt đậm, đựng trong một dụng cụ luôn luôn nóng, làm bằng tôm he, tôm tươi, mực khô, bào ngư khô, bóng cá thu, thịt lợn nạc, mề gà, trứng gà, miến, củ đậu, cà rốt, cọng cải trắng, nấm hương, dùng làm món đặc sản trong bữa tiệc. |
cù lao | dt. Sự vất vả khó nhọc trong việc nuôi dạy con cái của cha mẹ. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
cù lao | dt Khoảng đất nổi lên ở giữa nước biển hoặc nước sông: Bộ đội đóng ở Cù lao Chàm. |
cù lao | dt (H. cù: vất vả; lao: khó nhọc) Công nuôi nấng vất vả của cha mẹ: Than rằng đội đức cù lao, bể sâu mấy trượng, trời cao mấy trùng (PhTr). |
cù lao | dt (Biến âm của bồ lao) Quai chuông to ở chùa: Bây giờ tính nghĩ làm sao, cho chuông ấm tiếng, cù lao vững bền (cd). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
cù lao | dt. Phần đất nổi ở giữa biển. |
cù lao | dt. Công-trình khó nhọc của cha mẹ nuôi con: Công đức cù lao. Duyên hội ngộ, đức cù-lao (Ng. Du). // Cù-la o chín chữ, chín điều cực khổ cha mẹ nuôi con. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
cù lao | d. Khoảng đất nổi lên ở giữa biển, giữa sông. |
cù lao | d. Công cha mẹ nuôi nấng khó nhọc. |
cù lao | d. Biến âm của "bồ lao", chỉ quai chuông to ở chùa: Bây giờ tính nghĩ làm sao, Cho chuông ấm tiếng, cù lao vững bền (cd). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
cù lao | Cái quai trên đầu quả chuông: Bây giờ tính nghĩ làm sao, Cho chuông ấm tiếng cù-lao vững bền. |
cù lao | Cái núi con nổi, ở giữa bể. |
cù lao | Công trình khó nhọc của cha mẹ nuôi con: Cù lao chín chữ non sông. Văn-liệu: Khôn đem chữ hiếu đền công chữ cù. Duyên hội ngộ, đức cù lao (K.). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
cù lao cúc dục
cù lao dục dưỡng
cù lần
cù lần lửa
cù léc
* Tham khảo ngữ cảnh
Nước sông Nhị Hà mới bắt đầu lên to , cuồn cuộn chảy , tưởng muốn lôi phăng cái cù lao ở giữa sông đi. |
Đi quanh cái hồ vuông , anh nhác trông thấy con bồ nông một mình lủi thủi , đặt bước nặng nhọc bên cái cù lao . |
Xa xa , cát ở cù lao nhỏ giữa sông bị gió thổi cuốn đi , bay tản mác ra thành một làn khói trắng xoá tựa như sương mù nhẹ nhàng hoạt động trên dòng nước đỏ lờ đờ... Tâm trí Minh như đang bị đám sương dày bao phủ. |
Ở cái cù lao giữa hồ , một con bồ nông trông bệ vệ , với cái mỏ kếch xù bước từng bước thật là nặng nề. |
Bao giờ cho sóng bỏ ghềnh cù lao bỏ bể thì anh quên nàng. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): cù lao
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ Cù Lao Có Nghĩa Là Gì
-
Cù Lao – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "cù Lao" - Là Gì?
-
Cù Lao - Wiktionary Tiếng Việt
-
“Cù Lao” Có Nghĩa Là Gì? | VIETNAM GLOBAL NETWORK
-
Cù Lao Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Cù Lao Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Chín Chữ Cù Lao | BÁO QUẢNG NAM ONLINE - Tin Tức Mới Nhất
-
CHÍN CHỮ CÙ LAO LÀ GÌ? "Công Cha... - Tiếng Việt Giàu đẹp
-
“Cù Lao” Có Nghĩa Là Gì? - Khóa Học đấu Thầu
-
Nghĩa Của Từ Cù Lao - Từ điển Việt
-
Giải Nghĩa Từ Cù Lao Chín Chữ Có Nghĩa Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
“Cù Lao” Có Nghĩa Là Gì?
-
Ý Nghĩa Câu Thành Ngữ 'Chín Chữ Cù Lao'
-
Nghĩa Của Từ Cù Lao Bằng Tiếng Việt