Từ Điển - Từ Cùi Dìa Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: cùi dìa
cùi dìa | (cuiller, cuillère) dt. Thìa. |
cùi dìa | dt. Cây mọc phổ biến ởruộng, cao tới 33cm, lá nguyên nom như cái cùi dìa, dài tới 7 cm, nhiều gân nổi rõ ở mặt dưới, hoa mọc thành chùm màu xanh lơ, thân lá có thể muối dưa hay nấu canh ăn; còn gọi là rau mát. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
cùi dìa | dt (Pháp: cuillère) Thìa có cán dài bằng đồng, bằng bạc, bằng nhôm: Dùng cùi dìa uống cà-phê. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
* Từ tham khảo:
cùi kén
cùi loi
cùi tay
củi
củi đậu đun đậu
* Tham khảo ngữ cảnh
Chưng mắm với trứng , gia một cùi dìa đường tây vào rồi khuấy lên như khuấy bột , mắm gần đặc thì cho vỏ quít , lạc rang vào. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): cùi dìa
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Cùi Dìa Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "cùi Dìa" - Là Gì?
-
Cùi Dìa Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Cùi Dìa - Từ điển Việt
-
Cùi Dìa
-
Cùi Dìa Nghĩa Là Gì? - Từ-điể - MarvelVietnam
-
Top 13 Cùi Dìa Nghĩa Là Gì
-
Từ Cùi Dìa Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Cùi Dìa Trong Tiếng Pháp Là Gì? - Từ điển Số
-
'cùi Dìa' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Nga
-
Cùi-dìa Bằng Tiếng Pháp - Glosbe
-
Cùi Dìa - Wiktionary Tiếng Việt
-
CÓ CẦN CÁI THÌA? - LÊ THIỆP - VĂN - NgocBao