Từ Điển - Từ Cứng Cỏi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: cứng cỏi
cứng cỏi | tt. Cang-cường, tính người ngay thẳng, dám ăn nói, dám làm theo ý mình: Người cứng-cỏi, tính cứng-cỏi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
cứng cỏi | - tt. Có sức mạnh và ý chí vững vàng để không sợ khi bị đe doạ, khuất phục, cho dù có thể yếu hơn hoặc bất lợi hơn: thái độ cứng cỏi cứng cỏi trước thử thách gian nan Câu trả lời cứng cỏi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
cứng cỏi | tt. Có sức mạnh và ý chí vững vàng để không sợ khi bị đe doạ, khuất phục, cho dù có thể yếu hơn hoặc bất lợi hơn: thái độ cứng cỏi o cứng cỏi trước thử thách gian nan o Câu trả lời cứng cỏi. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
cứng cỏi | tt Mạnh dạn và vững chắe: Sức dân ta ngày càng cứng cỏi (PhBChâu). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
cứng cỏi | tt. Cương-quyết, khó bị cám dỗ: Thái độ cứng-cỏi. // Làm cho cứng-cỏi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
cứng cỏi | Mạnh bạo và vững chắc. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
cứng cỏi | 1. Không được êm-ái mềm-mại: Bộ người cứng-cỏi, câu văn cứng-cỏi. 2.Cứng lắm: Lời lẽ cứng-cỏi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
cứng cổ
cứng cổ cứng đầu
cứng cựa
cứng đầu
cứng đầu cứng cổ
* Tham khảo ngữ cảnh
Không những thế , tính tình chàng trở nên cứng cỏi , mất hẳn sự cảm động dễ dàng khi xưa. |
Cử chỉ và ngôn ngữ của người thiếu phụ vừa gặp làm cho tâm hồn chàng cứng cỏi , khiến chàng quên hẳn được Thu. |
Nàng cảm động , linh hồn cứng cỏi của nàng bỗng trở nên uỷ mị. |
Là vì ngắm nét vòng mềm mại của những chữ h , chữ g , chàng cho rằng bàn tay cứng cỏi của đàn ông không thể uốn nắn được như thế. |
Lộc đáp , cứng cỏi : Thưa mẹ , bao giờ con cũng thế. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): cứng cỏi
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ Cứng Cỏi Có Nghĩa Là Gì
-
Cứng Cỏi - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "cứng Cỏi" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Cứng Cỏi - Từ điển Việt
-
Cứng Cỏi Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Cứng Cỏi Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'cứng Cỏi' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Cứng Cỏi Giải Thích
-
Từ: Cứng Cỏi, Chua Xót, Ngay Thẳng được Dùng Với Nghĩa Gốc Hay ...
-
Từ đồng Nghĩa Với Cứng Cỏi:..... Câu Hỏi 1208492
-
CỨNG CỎI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ Trái Nghĩa Với Cứng Cỏi - TopLoigiai
-
Cứng Cỏi Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
CỨNG CỎI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch