Từ Điển - Từ đa Tạ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: đa tạ

đa tạ đt. Cám ơn nhiều, lời cám ơn người: Xin đa-tạ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đa tạ Cảm ơn nhiều: Đa tạ tấm lòng tốt của bác o Đa tạ ngài!
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đa tạ đgt (H. tạ: cảm ơn) Cảm ơn nhiều: Xin đa tạ tấm lòng quí hoá của bà.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đa tạ bt. Cảm tạ nhiều: Rất đa tạ sự chiếu-cố của anh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
đa tạ đg. Rất cảm ơn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
đa tạ Tiếng dùng để tỏ ý cám ơn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

đa tài đa tật

đa tài tổn chí

đa thai

đa thần

đa thần giáo

* Tham khảo ngữ cảnh

Đêm qua ông nghỉ yên ? Dũng thấy sư cô hỏi han ân cần , có vẻ thân mật hơn hôm trước , nên cũng mỉm cười , đáp lại : đa tạ sư cô , tôi vừa mới dậy được một lát thì sư cô lên.
Chú bạch cụ hộ tôi rằng tôi xin đa tạ cụ nhé.
Tía nuôi tôi dập đập tay vào lưng chú Võ Tòng : Xin đa tạ chú ! Đa tạ chú ! Có gì đâu anh Hai.
Cái miệng móm mấp máy : đa tạ ông bà... Xong việc , tôi về đến nhà , mặc dù tự trấn an : “Thầy giáo thì thiếu gì quà Tết” nhưng vẫn cứ thấy bứt rứt.
Ngỗng đực tặng Dã Tráng một viên ngọc và nói : đa tạ ân nhân cứu mạng.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): đa tạ

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Xin đa Tạ Là Gì