Từ Điển - Từ đắc ý Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: đắc ý

đắc ý tt. Thoả-mãn, sung-sướng trong lòng: Nghe qua, rất đắc-ý.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đắc ý tt. Cảm thấy thích thú cao độ vì đúng với ý mình: cười nói với vẻ đắc ý o lấy làm đắc ý.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đắc ý tt (H. ý: ý nghĩa) Được như ý muốn: Lí trưởng rung đùi ra bộ đắc ý (Ngô Tất Tố); Cơn đắc ý, thùng thùng ba tiếng trống (NgCgTrứ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đắc ý tt. Bằng lòng, như-ý.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
đắc ý t. Được như ý muốn, lấy làm thích lắm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
đắc ý Được như ý lấy làm thích: Nghĩ được câu thơ hay lấy làm đắc-ý.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

đặc

đặc

đặc ân

đặc ân đặc huệ

đặc biệt

* Tham khảo ngữ cảnh

Chàng vui mừng hớn hở , vô cùng đắc ý nói : Không thiếu một chữ ! Họ đăng nguyên văn không sửa một chữ mình ạ ! Thì văn của mình đã viết ra thì còn ai có đủ tư cách để mà sửa ? Minh sung sướng , mặt đỏ bừng bảo vợ : Mình khen anh thì thật là đúng lắm.
Nhung vỗ tay ra chiều đắc ý : Thú nhỉ ? Nhưng tại sao vậy anh ? Vì tôi nhớ đến truyện Liêu Trai... Truyện ấy cũng là chuyện của anh đấy à ? Không , đó là chuyện cổ của Trung Hoa.
” Nghĩ tới tài làm gỏi ‘có hạng’ của mình , Liên đắc ý , cất tiếng gọi : Mình ơi ! Mình ơi ! Không thấy tiếng đáp lại , Liên đi thẳng lên nhà nhớn nhác hỏi : Mình ở đâu đấy mình ? Vẫn không có tiếng trả lời.
Nàng chanh chua nói với vẻ đắc ý , thoả mãn : Cô hàng hoa ngất đi thì mặc kệ cô ấy , có việc gì quan trọng mà phải để ý tới làm gì ! Minh nói như mê man : Ngất đi ! Vâng , ngất đi.
Ông đồ không nhìn anh , trong đầu ông vẫn thì thầm đắc ý : Phải thế mới ra người có học.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): đắc ý

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » đắc ý Tiếng Anh