Từ Điển - Từ đàn Chị Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: đàn chị

đàn chị dt. Phận chị lớn: Chị ra đàn chị, đàn em không lờn (CD).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức

* Từ tham khảo:

còn mồ ma

còn ngòi

còn người còn của

còn nước còn tát

còn phải nói

* Tham khảo ngữ cảnh

Cái cô có giọng giận dữ thét cô Hồng , cô Thoa , cô Thơm vả vào miệng cô Xoan khóc hờ anh Thành hôm nào có tên là Lan , có lẽ là đàn chị nhất trong bọn.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): đàn chị

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » đàn Anh đàn Chị Là Gì