Từ Điển - Từ Dân Trí Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: dân trí

dân trí dt. Trình độ hiểu biết của nhân dân: không ngừng nâng cao dân trí.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
dân trí dt (H. trí: hiểu rõ sự lí) Trình độ hiểu biết của nhân dân: Sự suy đồi về dân trí sẽ không tránh khỏi dẫn đến sự suy đồi về kinh tế, xã hội (VNgGiáp).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
dân trí dt. Trí-thức, tinh-thần của dân-tộc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
dân trí d. Trình độ hiểu biết của nhân dân.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

dân vận

dân vệ

dân vệ đoàn

dân viện

dân y

* Tham khảo ngữ cảnh

Khách ta , toàn dân trí thức “trán vòm , tóc đi vắng” ngồi đầy ban công.
Người làm sách ở Hàng Gai , Hàng Bông cũng kiếm sống nhưng chính từ kiếm sống họ đã làm được một việc rất lớn : góp phần nâng cao dân trí và giữ gìn nguồn tư liệu.
Có thể bạn cho rằng thay đổi này là nhờ tăng trưởng kinh tế thần tốc và nâng cao dân trí ở Hàn Quốc.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): dân trí

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Dân Trí Là Gì Từ điển