Từ Điển - Từ đăng Cai Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: đăng cai

đăng cai - đg. 1 Chịu trách nhiệm, theo sự phân công lần lượt, tổ chức vật chất một đám hội trong làng xóm ngày trước. Đăng cai việc làng. 2 Đứng ra tổ chức một cuộc gì đó có nhiều người hoặc nhiều tổ chức tham gia. Đăng cai đêm liên hoan văn nghệ. Nước đăng cai tổ chức hội nghị (có nhiều nước tham gia).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
đăng cai đgt. Đứng ra nhận tổ chức lễ hội nào đó: đăng cai giải bóng đá thế giới o đăng cai đêm liên hoan văn nghệ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt

* Từ tham khảo:

đăng đài

đăng đàn

đăng đăng

đăng đăng đê đê

đăng đắng

* Tham khảo ngữ cảnh

Chàng rút ra một bao , mở nắp để mũi vào hít mgửi mấy cái , rồi cẩn thận gói , đưa cho khách , vừa đưa vừa thân mật hỏi : Thế nào , ông đã lo được tiền đăng cai cho cháu chưa ? Vượng để ý nhìn bạn vẫn thấy bình tĩnh như thường , không lộ vẻ khó chịu vì phải nói một câu đãi khách , trái với ý tưởng.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): đăng cai

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » đồng đăng Cai Là Gì