Từ Điển - Từ Dang Dở Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: dang dở

dang dở trt. X. Dở-dang.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
dang dở - Nh. Dở dang.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
dang dở Nh. Dở dang.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
dang dở tt Không trọn vẹn: Bài làm dang dở đã bỏ đi chơi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
dang dở t. nh. Dở dang.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

dàng dênh

dàng tề

dàng trời

dàng trời mây

dáng

* Tham khảo ngữ cảnh

Ông giáo xua tay từ chối , giọng ngậm ngùi : Tôi học hành dang dở , kiến thức sơ sài đâu dám nhận lời khen lao của ông biện.
Có cái gì thiêu thiếu , dang dở , cái gì vương vấn , lỡ làng ! Kỷ niệm lẩn quất làm nhạt cả ánh nắng.
Món gì cũng dang dở thừa thãi.
Nói đổ xuống sông , xuống ao , giả thử trời có bắt tội ông bà làm sao thì cũng hể hả yên phận vì con cái nó không bị dang dở .
Đành ra về. Tôi cố ý chào thật to , hy vọng cô bán hàng chợt nhớ lại chuyện ban nãy mà níu kéo tôi lại kể tiếp chuyện về cô bé , hoặc chí ít cũng nói một câu gì đó cho tôi còn dịp nối lại câu chuyện dang dở

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): dang dở

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Từ Dang Dở Có Nghĩa Là Gì