Từ Điển - Từ đệ Tử Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: đệ tử
đệ tử | dt. Học-trò, người chịu sự dạy-dỗ của một người khác: Nhan-Hồi là một đệ-tử tăm-tiếng của đức Khổng-tử // Tiếng tự-xưng khi cúng-vái thần-thánh: Xin thần chứng lòng thành của đệ-tử // (B) Bợm, người sành-sỏi: Đệ-tử Lưu-Linh, đệ-tử thần mày trắng, đệ-tử Văn-Lía. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
đệ tử | - dt. Người thờ thần hoặc theo một giáo phái nào: có mặt đông đảo các đệ tử. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
đệ tử | dt. Người thờ thần hoặc theo một giáo phái nào: có mặt đông đảo các đệ tử. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
đệ tử | dt (H. đệ: em; tử: con) 1. Con em; Học trò: Mấy đệ tử đi theo thầy 2. Người thờ chư vị ở các đền: Bọn thầy cúng bóc lột con công, đệ tử. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
đệ tử | dt. Học trò. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
đệ tử | d. 1. Học trò (cũ). 2. Những người thờ thần hoặc thờ chư vị: Con công đệ tử. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
đệ tử | Học-trò. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
đêm
đêm cực
đêm đêm
đêm hôm
đêm nằm năm ở
* Tham khảo ngữ cảnh
Ngọc tuy núp sau cái cột ngay bên cạnh , nhưng vì Lan khấn nhỏ quá , không nghe rõ ; chỉ thỉnh thoảng lọt vào tai Ngọc những mẩu câu , đại khái " Phù hộ cho đệ tử... đủ nghị lực... xa chốn trầm luân... " Lạ nhất là luôn luôn Ngọc nghe rõ Lan nhắc đến tên mình đi liền với một tên khác , hình như Thi thì phải. |
Ngọc bỗng giật mình kinh sợ , vì chàng vừa nghe chú tiểu khấn một câu ghê gớm : " đệ tử đã dốc lòng tin mộ đạo , không ngờ nay mới biết lòng trần tục vẫn chưa rũ sạch. |
Nhưng đệ tử xin thề ở trước mặt đức Từ bi... " Nghe tới đó , Ngọc rón rén lui về phía cửa , rồi lẳng lặng bước ra. |
Chỉ trong vài hôm , tôi đã quen mặt hầu hết những đệ tử Lưu Linh của xóm chợ này. |
Tội nghiệp cho kiếp chim , ai thấy mà không ái ngại , nhưng triết lý là một chuyện mà thực tế lại là chuyện khác : chỉ một lát nữa thôi , mổ ruột bỏ lòng đi rồi nhồi hạt sen , ý dĩ , miến , thịt ba chỉ , mộc nhĩ , nấm hưng cho vào nồi hầm lên , anh sẽ thấy rằng các nhà đạo đức tu hành khuyến cáo ca đệ tử ử ăn chay trường , cấm sát sinh , thật quả là dại , dại quá , dại không thể để đâu cho hết. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): đệ tử
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » đệ Tử Là J
-
Từ điển Tiếng Việt "đệ Tử" - Là Gì? - Vtudien
-
đệ Tử Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Đệ Tử - Từ điển Việt - Tra Từ
-
đệ Tử Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
đệ Tử Từ Hán Việt Nghĩa Là Gì? - Từ điển Số
-
'đệ Tử' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Đệ Tử Là Gì - OSHOVIETNAM
-
070 - Người đệ Tử Là Gì? - Những Trích Dẫn Triết Lý Sống ABA
-
Đệ Tử Trong Tiếng Nhật - SGV
-
ĐịNh Nghĩa đệ Tử TổNg Giá Trị CủA Khái NiệM Này. Đây Là Gì đệ Tử
-
Từ đệ Có Nghĩa Là Gì - Bí Quyết Xây Nhà
-
Đệ Tứ Quyền – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đệ Tử Trong Tiếng Nhật
-
Vài Nét Về Cách Xưng Hô Trong đạo Phật - Sở Nội Vụ Nam Định