Từ Điển - Từ đẹt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: đẹt

đẹt tt. Lâu lớn, không lớn: Cau đẹt, heo đẹt, con đẹt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đẹt đgt. Đánh nhẹ bằng mấy quân bài: Chơi tam cúc, bạn nào thua sẽ bị đẹt mũi.
đẹt tt. Lâu lớn, không lớn: Heo đẹt o Trái dừa đẹt o Thằng bé đẹt.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đẹt tt Còi cọc: Thằng bé đẹt quá.
đẹt đgt Dùng quân bài đánh nhẹ: Thua tam cúc bị đẹt mũi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đẹt tt. Cặn-còi: Đẻ con gì mà đẹt quá.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
đẹt (đph). t. Còi cọc, không lớn: Người đẹt; Cây đẹt.
đẹt đg. Đánh nhẹ bằng mấy quân bài: Thua tam cúc bị đẹt tay, đẹt mũi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
đẹt Lấy quân bài mà đánh nhẹ: Đánh tam-cúc bị đẹt mũi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

đê

đê

đê-ca

đê-ca-rít

đê-ctan-xin

* Tham khảo ngữ cảnh

Rồi nàng coi đứa con đang lẹt đẹt bên mình như cái trụ để nàng tựa.
Một lát , hơi nóng bốc ra , than nổ lẹt đẹt như tiếng pháo , nhựa củi sôi như reo , bụi hồng lấm tấm như nhảy múa , khiến Chương lại vui vẻ ngồi sưởi mà mơ mộng liên miên tới những sự mong manh của đời người... Có tiếng chuông ở cổng.
Nhưng Ái có gánh được không ? Ðược chứ ! Lúc đó trong lò đã bén củi , đương bùng bùng cháy , tiếng nỗ lách tách , lẹt đẹt , Ái vỗ tay reo : Nó kêu như pháo ấy , cậu ơi ! Ừ , pháo của cậu đấy.
Chỉ biết rằng thằng cò Tây , bọn lính Tây trong thành san dá trước đây hay đuổi học sinh chúng tôi và thường bắt bớ đánh đập dân chúng , đã bị mình bắt bỏ vào khám sau một hồi chúng nó nổ súng lẹt đẹt chống cự lại ta , và bọn binh lính Nhật đóng trong thành phố lúc trước , giờ đây ra đường cúi mặt xuống , lê chiếc gươm dài như lê một khúc củi mục mà đi thất thểu.
Tất nhiên , một bậc thiên tài như Bắp Rang mà học hành lẹt đẹt là chuyện quá đỗi khó tin.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): đẹt

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » đẹt Mũi