Từ Điển - Từ Diễn Giả Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: diễn giả
diễn giả | dt. Người diễn-thuyết, người ở trên diễn-đàn trình-bày một tư-tưởng, một ý-kiến cho mọi người nghe: Nhiều diễn-giả xin ghi tên. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
diễn giả | - dt. (H. giả: người) Người nói trước công chúng về một vấn đề: Đồng chí ấy là một diễn giả hùng biện. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
diễn giả | dt. Người diễn thuyết hoặc nói chuyện về một chuyên đề trước đông người: Diễn giả trình bày về tình hình thời sự quốc tế. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
diễn giả | dt (H. giả: người) Người nói trước công chúng về một vấn đề: Đồng chí ấy là một diễn giả hùng biện. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
diễn giả | dt. Người diễn-thuyết, diễn bày một việc gì. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
diễn giả | d. Người đứng ra nói trước công chúng về một vấn đề. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
diễn giảng
diễn nghĩa
diễn tả
diễn tập
diễn tấu
* Tham khảo ngữ cảnh
Biết lục tìm những điều khổ sở lấy một chút hạnh phúc , ấy là cái đạo của người khôn ngoan , biết hy sinh đi , biết tha thứ cho hết thảy những kẻ có tội với mình , dù trong sự hy sinh có bị nhiều mùi vị chua cay , cũng phải cứ dằn lòng mà hy sinh đi , đừng bao giờ oán giận ai nữa , đừng nên coi sự đời là to , nếu nó thiệt hại cho mình phải coi trọng sự đời , nếu nó thiệt hại đến kẻ khác , bao giờ cũng bình tĩnh , nên luôn luôn giữ sự im lặng , vì chỉ có sự im lặng mới tỏ ra được cái khinh bỉ sự vật , vì chỉ có sự im lặng là thanh cao mà thôi , ấy mọi hành vi mà theo được một trật tự như thế thì đó là cái đạo của người quân tử... Tú Anh đương nói một cách sốt sắng , một cách có văn vẻ , nói như một diễn giả trước một đám đông người , nói như theo thói quen , nghĩa là như một giáo sư giảng bài cho học trò cái nghề của chàng thì Long nhăn mặt lại , ngắt đoạn : Không phải tôi không hiểu được những điều nghĩa lý ấy. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): diễn giả
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ Diễn Giả Nghĩa Là Gì
-
Diễn Giả - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Diễn Giả - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Từ điển Tiếng Việt "diễn Giả" - Là Gì?
-
Diễn Giả Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Diễn Giả Là Gì? Những Tố Chất Tạo Nên Một Nhà Diễn ...
-
Diễn Giả
-
Diễn Giả Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Diễn Giả Là Gì? Những Tố Chất Tạo Ra Một Nhà Diễn Giả Xuất Chúng
-
Diễn Giả Là Gì? Tố Chất Cần Có để Trở Thành Diễn Giả Giỏi - JobsGO Blog
-
Diễn Giả Là Gì Cụm Từ Diễn Giả Là Gì Wikipedia - Bình Dương
-
Diễn Giả Là Gì ? Những Tố Chất Tạo Nên Một Nhà Diễn Giả Xuất ...
-
'diễn Giả' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Diễn Giả Là Gì? Những Tố Chất Tạo Nên Một Nhà Diễn Giả ...
-
Diễn Giả Là Gì? Hé Lộ Những Sự Thật Trong Nghề Diễn Giả