Từ Điển - Từ điều độ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: điều độ
điều độ | dt. Chừng-mực: Ăn-uống phải có điều-độ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
điều độ | tt. Đều đặn và đúng chừng mực: ăn uống điều độ o chế độ sinh hoạt điều độ. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
điều độ | dt (H. điều: hoà nhau; độ: mức độ) Mức độ vừa phải: Ăn uống có điều độ. trgt Vừa phải: Ăn uống điều độ; Làm việc điều độ. |
điều độ | đgt (H. điều: hoà nhau; độ: mức độ) Phân phối công việc cho đều đặn, nhịp nhàng: Điều độ công việc sản xuất trong một xí nghiệp. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
điều độ | bt. Chừng mực: Ăn uống có điệu-độ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
điều độ | t. ph. Có chừng mực: Ăn uống điều độ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
điều độ | Có chừng-mực: Ăn ngủ có điều-độ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
điều giải
điều hành
điều hay lẽ phải
điều hoà
điều hoà không khí
* Tham khảo ngữ cảnh
Thu nói : Đi làm có điều độ hơn chắc còn khoẻ ra nữa. |
Cần nhất là điều độ . |
Nàng nói dằn vào hai tiếng " điều độ " làm như có ý khuyên Trương. |
Trương cho là họ khám sơ sài cốt cho xong chuyện , nhờ mấy tháng điều độ sống trong nhà tù. |
Mảnh đất đó , đối với tôi là khách qua chơi một ngày , sao có liên cảm sâu xa như thế ? Tuy không phải là nơi danh thắng , non không cao , nước không sâu ,nhưng có vẻ đậm đà , điều độ , ân ái , dễ xiêu người. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): điều độ
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » điều độ Hay đều độ
-
điều độ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Điều độ - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Thế Nào Là ăn Uống điều độ? | Báo Dân Trí
-
Điều độ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "điều độ" - Là Gì?
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'điều độ' Trong Từ điển Lạc Việt
-
12 Mẹo Giúp Bạn Giữ Thói Quen ăn Uống điều độ Trong Kỳ Nghỉ Lễ
-
ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT - Nhân Kiệt
-
Thế Nào Là “sinh Hoạt Tình Dục điều độ” ? - Báo Thanh Niên
-
Thế Nào Là ăn Uống điều độ? - Tôi Phụ Nữ
-
điều độ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Kinh Nguyệt Không đều: Nguyên Nhân, Cách điều Trị Và Phân Loại
-
Ăn Uống Không điều độ Là Nguyên Nhân Hàng đầu Gây Loét Dạ Dày
-
Thay đổi Chiều Rộng Của Cột Và Chiều Cao Của Hàng - Microsoft Support