Từ Điển - Từ Díp Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: díp
díp | dt. X. Nhíp. |
díp | đt. X. Híp. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
díp | (jeep) Nh. Xe gíp. |
díp | đgt. (Mắt) khép chặt hai mí lại với nhau: Hai mắt díp lại. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
díp | dt (cn. nhíp) Thứ lò-xo gồm nhiều băng thép song song đặt dưới một toa tàu cho đỡ xóc: Toa tàu chạy êm là nhờ có díp tốt. |
díp | dt Thứ cặp nhỏ bằng kim loại dùng để nhổ lông, nhổ râu: Lấy díp nhổ lông ở bì lợn. |
díp | đgt Nói hai mí mắt cứ dính vào với nhau: Buồn ngủ díp mắt. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
díp | dt. Xt. Nhíp. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
díp | 1 d. Cg. Nhíp. 1. Thứ lò xo gồm nhiều băng thép song song, đặt dưới một toa tàu cho đỡ xóc. 2. Thứ cặp nhỏ bằng kim loại dùng để nhổ lông: Díp nhổ râu. |
díp | 2 t. Nói hai mí mắt dính lại với nhau: Buồn ngủ díp mắt lại. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
díp | Thường nói là "nhíp". 1. Một thứ đồ dùng bằng loài kim, có hai càng cặp khít với nhau, dùng để nhổ lông: Díp nhổ râu. 2. Cái sắt làm hình cái cặp để dưới thùng xe cho êm: Cái díp xe tay. |
díp | Buồn ngủ hai mí mắt dính lại: Buồn ngủ díp mắt lại. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
dịp
dịp
dịt
dìu
dìu dắt
* Tham khảo ngữ cảnh
Trương bước vào ngắm nghía những con dao díp đặt ở góc tủ : Thím cho tôi mua con dao này. |
Mình cũng như thằng chết rồi ! Mắt chàng bỗng để ý đến con dao díp , lưỡi thuôn thuôn nhọn vì đã bị mài nhiều lần. |
Khương bất giác với con dao díp , lấy ngón tay trỏ vờn lưỡi để thử xem sắc , nhụt. |
Thnh thoảng nàng lại với con dao díp để ở đầu bàn và thong thả đưa dao rọc sách , mắt vẫn nhìn vào trang giấy như một người đương xem mê mải. |
Loan thấy Thân đã đến gần mình , trong lúc hốt hoảng liền vớ ngay con dao díp rọc sách để ở bàn định giơ đỡ , Thân như con hổ dữ đạp đổ một cái lọ đồng đập vào Loan. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): díp
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Díp Mắt
-
Nghĩa Của Từ Díp - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Tại Sao Mắt Díp Lại Khi Thấy Buồn Chán? - Báo Dân Trí
-
Vì Sao Buồn Ngủ Díp Mắt Mà Chúng Ta Vẫn Ráng Lướt điện Thoại?
-
Làm Sao Chống Lại Cảm Giác "chùng Da Mắt"? - Báo Người Lao động
-
Revenge Bedtime Procrastination: Vì Sao Buồn Ngủ Díp Mắt Mà Bạn ...
-
Gắp Mắt Dứa Siêu Tốc Giá Tốt Tháng 8, 2022 | Mua Ngay - Shopee
-
Mất Ngủ Và Buồn Ngủ Ban Ngày Quá Mức (EDS) - Rối Loạn Thần Kinh
-
'díp': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Thường Xuyên Buồn Ngủ- Cảnh Báo Nguy Cơ Mắc Nhiều Bệnh
-
5 Cách Giải Cứu Cho đôi Mắt Mệt Mỏi - Báo Tuổi Trẻ
-
Díp Là Gì, Nghĩa Của Từ Díp | Từ điển Việt
-
Quang Lập - Buồn Ngủ Díp Cả Mắt Rồi Mà Vẫn Phải Ra Vẻ Trước Mặt Em