Từ Điển - Từ Díu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: díu
díu | đt. X. Nhíu. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
díu | tt. 1. Làm cho chập liền với nhau: khâu díu lại o Các đồng xu díu đôi, díu ba khi ném đáo. 2. (Mắt) díp lại, do buồn ngủ: ngồi trong lớp mắt cứ díu lại. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
díu | đgt 1. Chập lại với nhau: Buồn ngủ díu cả mắt 2. Sát vào nhau: Trẻ con lếch thếch cứ díu lại với nhau (Ng-hồng) díu đôi díu ba Nói hai hay ba đồng tiền chập vào nhau trong khi trẻ em đánh đáo. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
díu | xt. Nhíu dan-díu. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
díu | đg. Nhíu. 1. đg. Làm cho chập lại với nhau: Buồn ngủ díu cả mắt lại. 2. t. Nói hai hay nhiều đồng tiền chập lại với nhau: Díu đôi díu ba. đánh đáo díu Dính líu chung chạ với người khác. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
díu | Làm cho chập liền lại với nhau: Buồn ngủ díu mắt. Khâu díu. Díu đôi, díu ba, díu thượng, díu hạ (tiếng đánh đáo). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
dịu dàng
dịu dàng con gái, nết na học trò
dịu hiền
dịu ngọt
dịu nhỉu
* Tham khảo ngữ cảnh
Thằng Quý hai tay ôm đầu , díu đôi lông mày nhìn qua những cành lá để tìm con bướm. |
Nàng tưởng như bây giờ nàng không còn dan díu gì đến cái nhà ấy nữa. |
Người gồng gánh , kẻ bế bồng , kẻ dắt díu . |
Mỗi lần cô nhớ đến , muốn nhắn đến người cô gặp trên xe hoả thì mặt cô nóng bừng , lưỡi cô díu lại. |
Tôi ngạc nhiên ngửng lên nhìn vợ , thì Khanh cũng đang ngạc nhiên nhìn tôi , đôi lông mày lá liễu đã bắt đầu díu lại. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): díu
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Díu Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "díu" - Là Gì? - Vtudien
-
Nghĩa Của Từ Díu - Từ điển Việt
-
Díu Là Gì, Nghĩa Của Từ Díu | Từ điển Việt - Việt
-
Díu Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
'díu' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Dắt Díu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Dan Díu - Wiktionary Tiếng Việt
-
DAN DÍU HAY GIAN DÍU? “Ông đó Vợ... - Tiếng Việt Giàu đẹp
-
Dan Díu Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Gian Díu Hay Dan Díu, Từ Nào đúng Chính Tả?
-
Díu Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Đất Xuyên Việt
-
Dìu Díu Là Gì? định Nghĩa
-
Díu Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Gấu Đây
-
Dắt Díu Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh