Từ Điển - Từ đơn Sơ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: đơn sơ

đơn sơ tt. Sơ-sài, giản-dị: Đơn-sơ thôi!
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đơn sơ - tt. Đơn giản, sơ sài: nhà cửa đơn sơ Tổ chức quá đơn sơ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
đơn sơ tt. Đơn giản, sơ sài: nhà cửa đơn sơ o Tổ chức quá đơn sơ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đơn sơ tt (H. sơ: thưa, ít) Không rườm rà, không phức tạp: Nhà gác đơn sơ một góc vườn (Tố-hữu).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đơn sơ tt. 1. Không phức-tạp, hoa-hoè: Bữa ăn đơn-sơ. 2. Không sâu-sắc, chắc-chắn, giản-tiện quá: Biện-luận đơn-sơ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
đơn sơ t. Ít chi tiết, màu sắc: Nét vẽ đơn sơ mà đẹp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
đơn sơ Sơ sài.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

đơn thức

đơn thức đối nhau

đơn thức đồng dạng

đơn thương độc mã

đơn thương phỉ mã

* Tham khảo ngữ cảnh

Đồ đạc đơn sơ mà thật nhã , thiệt hợp với sự cần dùng , đồ mỹ thuật có ích nhưng rất quí ; một vài bức cổ hoạ mầu dịu , một vài lọ dành để cắm hoa , bao nhiêu cái xa hoa phiền phức thời bỏ đi hết.
Nàng thấy nàng là vợ chính thức của Chương và cùng Chương sống một cách đơn sơ , giản dị.
Chàng đứng thộn thừ ra , tự nói với mình : Ừ nhỉ ! Sao mọi hôm lại khác với hôm nay ? Hay là vì mình sợ đi cạnh một người ăn mặc đơn sơ giản dị khiến cho thiên hạ cười chăng ? Hoặc là bởi vì mình vừa thi đậu sắp sửa nên ông này ông nọ nên thành ra đã bắt đầu ‘phú quý sinh lễ nghĩa’ rồi ! Mình nghĩ điều gì vậy ? Câu hỏi bất ngờ của Liên làm Minh trở nên lúng túng.
Cái bàn đèn thuốc phiện trong gian nhà đơn sơ kia lại hiện ra trước mắt hai người.
Hồi trước đơn sơ thôi.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): đơn sơ

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Từ đơn Sơ Có Nghĩa Là Gì