Từ Điển - Từ Duềnh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: duềnh

duềnh dt. Vũng, vực sâu, chỗ trũng có nước đọng: Buồn trông gió cuốn mặt duềnh (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
duềnh Nh. Doành.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
duềnh dt (cn. doành) Dòng nước sâu: Leo lẻo duềnh xanh con mắt mèo (NgTrãi).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
duềnh dt. Nht. Doành.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
duềnh d. nh. Doành.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
duềnh Cũng nghĩa như "doành".
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

dùi

dùi

dùi cui

dùi đánh đục, đục đánh săng

dùi đến đục, đục đến săng

* Tham khảo ngữ cảnh

Bãi giữa sông những đêm mưa lớn , nước duềnh lên tận đầu bãi và đưa ngầu bọt vào tận chân đê.
Vua thân ngự đến chùa Pháp Vân ở duềnh Bà682 [21a] để đảo vũ , nhân rước tượng phật Pháp Vân về chùa Báo Thiên.
Đào Duy Anh chú bản dịch cũ đoán duềnh Bà là chép nhầm từ chữ Luy Lâu.
Nhưng duềnh bà cũng có thể là tên Nôm thời bấy giờ của vùng này.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): duềnh

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Giải Thích Từ Duềnh