Từ Điển - Từ đụt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: đụt

đụt đt. Tránh mưa nắng: Vô nhà đụt mưa; đụt nắng dưới tàn cây // (bạc) Nghỉ một lúc hoặc đánh nhỏ cầm chừng trong hồi đen xấu: Đụt một hồi cho qua cơn xấu // tt. Độn, đần, tối dạ: Đồ đụt, tuồng mặt đụt, ngu-đụt.
đụt dt. Giỏ đựng cá có miệng hom: Bỏ cá vào đụt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đụt dt. Đồ đan bằng tre, thon hai đầu, dùng đặt tiếp vào lưới đáy để chứa tôm cá: đơm đụt.
đụt đgt. Trú (mưa, nắng): đụt mưa.
đụt tt. Kém trí khôn, chịu lép vế: sao mà đụt thế, người ta bảo gì nghe vậy.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đụt dt Đồ đan bằng tre buộc vào phía dưới lưới để đựng cá đã vào lưới: Dốc cá trong đụt ra.
đụt tt Không thông minh và hèn yếu: Thằng bé ấy đụt lắm, học hành chẳng tiến bộ.
đụt đgt ẩn nấp; Trú mưa: Trời mưa, vào đụt trong chùa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đụt đt. ẩn núp: Đụt nắng, che mưa.
đụt tt. U-mê, tối tăm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
đụt (đph). đg. Ẩn núp: Trời mưa vào đụt trong miếu.
đụt t. Kém trí khôn: Học sinh này đụt lắm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
đụt Kém trí khôn, không bằng người: Cậu học-trò này đụt lắm.
đụt ẩn núp: Đụt mưa, đụt nắng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

đừ

đừ câm

đứ

đứ đừ

đưa

* Tham khảo ngữ cảnh

Với một người vợ và hai đứa con còn bé , lâu nay chui đụt trong một túp lều thấp hẹp , mùa hè nắng nóng mùa đông hứng mưa , ở đâu mà chẳng được.
Rấn tới đó đụt Họ chạy riết tới cây me.
Đứa cháu gái khoảng mười hai mười ba tuổi ở trong bếp chạy ra , đứng quệt quệt tay vào ống quần hỏi : Mấy ông kiếm gì? Không , ghé đụt mưa chút mà em ! Một anh lính đáp và day sang nói với ông Tư : Bác làm ơn cho tụi tôi đụt nhờ nghe bác ! Ông Tư vẫn buộc cái vành rổ : Mấy ông cứ đụt ! Đứa gái nhỏ liếc mắt ngó họ rồi chạy vào bếp.
Mỗi bữa ngồi đụt nắng dưới gốc cây còng trước quán , San kể anh nghe một đoạn.
Nhiều bữa mưa dầm đụt ở mái hiên nhà nào đó , Sáu Tâm thèm được khóc.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): đụt

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » đó đụt