Từ Điển - Từ Gắn Bó Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: gắn bó
gắn bó | đt. C/g. gắn-vó, kết chặt lại, làm cho thân-mật, khắng-khít: Một lời gắn-bó tất-giao (K). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
gắn bó | - đgt. Có quan hệ thân thiết gắn bó chặt chẽ: Một lời gắn bó keo sơn (Truyện Kiều) đôi bạn gắn bó. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
gắn bó | đgt. Có quan hệ thân thiết gắn bó chặt chẽ: Một lời gắn bó keo sơn (Truyện Kiều) o đôi bạn gắn bó. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
gắn bó | đgt 1. Ràng buộc bằng tình nghĩa: Tiếc công gắn bó, tiếc lời giao đoan (cd) 2. Có quan hệ chặt chẽ: Gắn bó với quê hương. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
gắn bó | đt. Thắt chặt, làm thêm thân mật: Một lời gắn-bó tất giao (Ng.Du) |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
gắn bó | .- t. Rất thân, ràng buộc nhau bằng tình nghĩa sâu sắc: Vợ chồng gắn bó với nhau. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
gắn bó | Nghĩa bóng: làm cho tình-nghĩa thân-mật: Một lời gắn-bó tất-giao (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
gắn bó tất giao
gắn gỏi
găng
găng
găng
* Tham khảo ngữ cảnh
Anh như tấm vóc đại hồng Em như chỉ thắm thêu rồng nên chăng ? Nhất chờ , nhì đợi , tam mong Tứ thương , ngũ nhớ , lục , thất , bát mong , cửu thập tìm Em thương ai con mắt lim dim Chân đi thất thểu như chim tha mồi Tối hôm qua vật đổi , sao dời Tiếc công gắn bó , tiếc lời giao đoan Thề xưa đã lỗi muôn vàn Mảnh gương còn đó , phím đàn còn đây Trót vì đàn đã bén dây Chẳng trăm năm cũng một ngày duyên ta Chén son nguyện với trăng già Càn khôn đưa lại một nhà vui chung. |
Bắc nam lòng chẳng thương tình Để anh gắn bó một mình sao đang. |
Bay giờ rồng mới gặp mây Sao rồng chẳng thở với mây vài lời Đêm qua vật đổi sao dời Tiếc công gắn bó nhớ lời giao đoan. |
Chị Hai Nhiều gắn bó đời mình với khung cảnh ấy đã bao nhiêu năm. |
Mẫm dồn hết tâm trí vào việc giúp đỡ những người hồi cư , nên mãi lâu về sau , anh mới để ý đến một công dân đặc biệt gắn bó với An Thái là gã khờ. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): gắn bó
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Giải Thích Từ Gắn Bó
-
Từ điển Tiếng Việt "gắn Bó" - Là Gì?
-
Gắn Bó - Wiktionary Tiếng Việt
-
Gắn Bó Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Gắn Bó Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Gắn Bó - Từ điển Việt
-
Từ Gắn Bó Keo Sơn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Lý Thuyết Về Sự Gắn Bó – Attachment Theory | Dạy Và Học
-
Từ điển Tiếng Việt
-
Đặt Câu Với Từ "gắn Bó"
-
Nghĩa Của Từ Gắn Bó Bằng Tiếng Việt
-
Từ đồng Nghĩa Với Gắn Bó Câu Hỏi 1445564