Từ Gắn Bó Keo Sơn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
gắn bó keo sơn | Có quan hệ khăng khít, gần gũi và mật thiết với nhau: Hai dân tộc Việt-Lào có truyền thống đoàn kết gắn bó keo sơn từ bao đời nay. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
* Từ tham khảo:
- gắn gỏi
- găng
- găng
- găng
- găng ăn quả
- găng bọt
* Tham khảo ngữ cảnh
Cô sơn nữ và chàng trai vùng Tam Đảo quanh năm vất vả vì ma chay , giỗ chạp , nuôi trâu bò , gà lợn và đi rừng cắt đông trùng hạ thảo , mộc nhĩ , hái lá kim giao , quên làm sao được phiên chợ cưới cuối năm ; hết năm nọ đến năm kia , bọn này thành vợ thành chồng thì bọn khác lại kế tiếp đi chợ cưới Tam Long để gắn bó keo sơn , kết nên những cuộc ân ái đẹp như trăng thu , trắng như tuyết núi. |
Trong suốt 55 năm qua , mặc dù tình hình thế giới và khu vực có nhiều diễn biến phức tạp , song quan hệ hữu nghị truyền thống , đoàn kết đặc biệt và hợp tác toàn diện Việt Nam Lào vẫn ngày càng ggắn bó keo sơn, phát triển sâu rộng và đạt hiệu quả thực chất. |
Ảnh : Nguyễn Dân/TTXVN Sông Mê Kông cũng chứng kiến sự ggắn bó keo sơn, bền bỉ , kiên cường trong chinh phục thiên nhiên , quá trình giành độc lập dân tộc , dựng xây đất nước của nhân dân ba nước. |
Bày tỏ xúc động sâu sắc và lời cảm ơn chân thành đến Đảng , Nhà nước Việt Nam , T.Ư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh đã dành cho Đoàn đại biểu thanh niên Lào sự đón tiếp nồng nhiệt , trọng thị , đồng chí Xỏn thạ nu Thăm mạ vông cho rằng , chương trình là sự kiện có ý nghĩa quan trọng , thể hiện sự truyền thống đoàn kết đặc biệt , tình hữu nghị anh em ggắn bó keo sơn, hợp tác toàn diện giữa Đảng , Nhà nước hai nước nói chung và tuổi trẻ Việt Nam Lào nói riêng. |
Đó là sự rộn rã của tình yêu thương , cùng nhau tụ hội về thể hiện tình đoàn kết , ggắn bó keo sơncủa cả dân tộc , cùng ôn lại những kỷ niệm và nhắc nhở con cháu về nguồn gốc cha ông. |
Chúng tôi vui mừng vì quan hệ hợp tác giữa Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và Ủy ban Trung ương Mặt trận Lào xây dựng đất nước cũng không ngừng được củng cố và tăng cường , góp phần to lớn vào việc thúc đẩy quan hệ truyền thống ggắn bó keo sơn, thủy chung son sắt , chia ngọt sẻ bùi giữa hai Đảng , hai Nhà nước và nhân dân hai nước Việt Nam Lào. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): gắn bó keo sơn
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Giải Thích Từ Gắn Bó
-
Từ điển Tiếng Việt "gắn Bó" - Là Gì?
-
Gắn Bó - Wiktionary Tiếng Việt
-
Gắn Bó Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Gắn Bó Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Gắn Bó - Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ Gắn Bó Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Lý Thuyết Về Sự Gắn Bó – Attachment Theory | Dạy Và Học
-
Từ điển Tiếng Việt
-
Đặt Câu Với Từ "gắn Bó"
-
Nghĩa Của Từ Gắn Bó Bằng Tiếng Việt
-
Từ đồng Nghĩa Với Gắn Bó Câu Hỏi 1445564