Từ Điển - Từ Gan Dạ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: gan dạ
gan dạ | tt. Can-đảm, bạo-dạn, dám làm chuyện nguy-hiểm: Thằng nhỏ gan-dạ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
gan dạ | - t. Bạo dạn và nhẫn nại. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
gan dạ | tt. Không sợ bất cứ một nguy hiểm nào: những chiến sĩ gan dạ và dũng cảm. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
gan dạ | dt ý chí; Sự cương quyết: Không có gan dạ làm như thế. tt Dũng cảm: Dân ta gan dạ, anh hùng (Tố-hữu). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
gan dạ | .- t. Bạo dạn và nhẫn nại. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
gan đồng dạ sắt
gan gà
gan góc
gan lì
gan lì tướng quân
* Tham khảo ngữ cảnh
Bước đi gan dạ héo sầu Xa nhau luống nhớ tình nhau Dầu cho khổ cực cánh nào chớ quên Mai dầu anh đặng làm nên Xin anh hãy nhớ đến duyên thiếp này. |
Con thà làm một thằng con trai hèn nhát còn hơn được gan dạ theo kiểu đó. |
Nhạc hỏi : Mày có mấy mẫu ruộng , mấy cặp trâu ? Người tù binh ít nói và có vẻ gan dạ đáp chậm : Dạ tôi không có đất , cũng không có trâu. |
Nhưng về cái gan dạ thì... chú cứ tin lời tôi , bả không thua anh em ta một bước nào đâu. |
Lỡ đẻ ra một thằng con ngỗ nghịch , trái khoáy , không giống mình thì sao ? Thằng cháu An đây... bé thế , nhưng nó là một thằng bé thông minh , gan dạ . |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): gan dạ
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Gan Dạ Có Nghĩa Là
-
Nghĩa Của Từ Gan Dạ - Từ điển Việt
-
Gan Dạ Là Gì, Nghĩa Của Từ Gan Dạ | Từ điển Việt
-
Gan Dạ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "gan Dạ" - Là Gì?
-
Gan Dạ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
“Gan Dạ” & “can đảm” - Báo điện Tử Bình Định
-
“ Gan Dạ Là Gì - Nghĩa Của Từ Gan Dạ Trong Tiếng Việt
-
Gan Dạ Nghĩa Là - Bài Tập Tiếng Việt Lớp 4 |
-
Gan Dạ Là Gì
-
'gan Dạ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Gan Dạ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Đồng Nghĩa - Trái Nghĩa Với Từ Gan Dạ Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
GAN DẠ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
" Gan Dạ Là Gì, Nghĩa Của Từ Gan Dạ, Gan Dạ Là Gì - Ehef