Từ Điển - Từ Gặng Hỏi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: gặng hỏi

gặng hỏi đt. C/g. Hỏi gặng, hỏi xong rồi hỏi lại nữa, hỏi thật kỹ: gặng hỏi đuôi đầu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
gặng hỏi - Nh. Gặng.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
gặng hỏi đgt Như Gặng: Tôi đã gặng hỏi, nhưng anh ấy nhất định không nói.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
gặng hỏi đt. Gạn-hỏi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
gặng hỏi .- Nh. Gặng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

giờ hung

giờ ngọ

giờ sửu

giờ tỵ

giờ thân

* Tham khảo ngữ cảnh

Thế là Sài lại săn đón gặng hỏi vợ thèm gì , thích ăn gì để anh đi làm , đi mua.
Tôi gặng hỏi mấy lần nó cũng không chịu nói , chỉ nhấm nháy với hai đứa kia đầy vẻ bí mật.
Rất thú vị nhé ! Tôi gặng hỏi mãi , Trinh cũng không chịu nói.
Thấy chồng cười một mình , vợ gặng hỏi lý do.
Hắn phì cười. Thấy thế vợ hắn gặng hỏi , hỏi không được thì kêu gào khóc lóc

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): gặng hỏi

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Gặng Có Nghia La Gi