Từ Điển - Từ Gay Cấn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: gay cấn
gay cấn | bt. Lắt-léo khó-khăn, khó giải-quyết: Chuyện gay-cấn, còn nhiều gay-cấn // đt. gây chuyện, kiếm chuyện ăn-thua: Hai đàng đang gay-cấn nhau. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
gay cấn | - t. (hoặc d.). Có nhiều khó khăn, trở ngại, vướng mắc đến mức như không vượt qua được. Vấn đề gay cấn nhất đã giải quyết. Những gay cấn trong cuộc sống. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
gay cấn | tt. Vướng mắc khó vượt qua: Mọi gay cấn trong cuộc họp cần phải thanh toán. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
gay cấn | tt Có nhiều vướng mắc: Cố giải quyết những vấn đề gay cấn trong cơ quan. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
gay cấn | tt. Khó-khăn, nhiều trái ngược: Hội-nghị đương gặp chỗ gay-cấn. // Vấn-đề gay cấn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
* Từ tham khảo:
gay gắt
gay go
gày
gày gò
gày gùa
* Tham khảo ngữ cảnh
Để tao nói cho nghe , bộ phim này là bộ phim của Hoa Kỳ , gay cấn lắm , quay cảnh Huê Kỳ đánh với Trung cộng và Bắc Cao tại một trái núi. |
Cái gì sẽ chờ đợi anh trong căn chòi chắc là sẽ rất gay cấn và quyến rũ ấỷ Một mái lá con con , một chiếc giường nho nhỏ , một thân hình nóng ấm… Anh nhắm mắt lại. |
Lần này , tới phiên nhỏ Hạt Tiêu gây náo loạn : Ê , Ria Mép giấu bài ! Tầm bậy ! Ria Mép gầm lên Bạn có biết tội vu khống bị xử phạt như thế nào không hả? Ai mà thèm vu khống ! Bạn nhổm người lên coi ! Nhổm thì nhổm ! Hà hà , cái gì đâỷ À , chắc mình làm rớt... Cuộc cãi vã đang tới hồ gay cấn 'n bỗng bất ngờ im bặt. |
Nhưng trong các tình huống , gay cấn của vụ án thì Nam được mệnh danh là quân sư Gia Cát Lượng. |
Bây giờ tôi mới nhận ra , việc của chúng tôi còn phải thăm dò những cuộc đời... Hình như nhà văn các anh cũng làm việc đó , phải không? Khánh Hòa quay lại nhìn tôi mỉm cười : Anh biết không , mỗi khi giải đáp ra một sự kiện nào đó dù e gay cấn cấn đến mấy chúng tôi cũng không hề tỏ ra kinh ngạc. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): gay cấn
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ Gay Cấn Là Gì
-
Gay Cấn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "gay Cấn" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Gay Cấn - Từ điển Việt
-
Gay Cấn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Gây Cấn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'gay Cấn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Gay Cấn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Gay Cấn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Gay Cấn Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'gay Cấn' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Gay Cấn Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Gay Cấn Tiếng Anh Là Gì