Từ Điển - Từ Gian Nan Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: gian nan

gian nan tt. Lận-đận khó-khăn: Ai xui ai khiến trong lòng, Mau chân nhạy miệng mắc vòng gian-nan (CD).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
gian nan - Khó khăn khốn khổ: Tình cảnh gian nan.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
gian nan tt. Có nhiều khó khăn phải vượt qua: hoàn cảnh gian nan o Lửa thử vàng gian nan thử sức (tng.).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
gian nan tt (H. gian: khó khăn; nan: khó) Khó khăn vất vả: Cách mạng là một sự nghiệp gian nan cực khổ (HCM).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
gian nan bt. Khó khăn, gian khổ: Cây cao thì gió càng lay, Càng cao danh vọng càng dày gian nan (C.d)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
gian nan .- Khó khăn khốn khổ: Tình cảnh gian nan.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
gian nan Vất-vả, khó-khăn: Mấy cơn nguy-hiểm, mấy vòng gian-nan (Nh-đ-m).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

gian nguy

gian nịnh

gian phi

gian phu

gian phu dâm phụ

* Tham khảo ngữ cảnh

Thu nói : Có sợ mới có thú... Kim nhìn cái gốc gạch xây của sở đạc điền , bĩu môi : Bao nhiêu gian nan , mà phiền nhất là lên tới nơi không có gì cả.
Dần dần , chàng đã đổi tình thất vọng ra tình bè bạn , rồi cuộc đời đã thay đổi cho đến ngày nay... Nhớ tới cái đời hiện tại , cái đời vô gia đình , gian nan , nghèo khổ , nghĩ đến tấm thân sắp phải phiêu lưu đầy đoạ nắng sương.
Độ nhìn Dũng thương hại cho bạn bấy lâu sống cuộc đời gian nan , vất vả , phiêu dạt khắp bốn phương trời.
Bây giờ nghĩ lại độ ấy thật gian nan khó nhọc hơn một người đi lính.
Ai xui ai khiến trong lòng Mau chân nhạy miệng mắc lòng gian nan .

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): gian nan

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Gian Nan Vất Vả Là Gì