Từ Gian Nan Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
gian nan | tt. Lận-đận khó-khăn: Ai xui ai khiến trong lòng, Mau chân nhạy miệng mắc vòng gian-nan (CD). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
gian nan | - Khó khăn khốn khổ: Tình cảnh gian nan. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
gian nan | tt. Có nhiều khó khăn phải vượt qua: hoàn cảnh gian nan o Lửa thử vàng gian nan thử sức (tng.). |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
gian nan | tt (H. gian: khó khăn; nan: khó) Khó khăn vất vả: Cách mạng là một sự nghiệp gian nan cực khổ (HCM). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
gian nan | bt. Khó khăn, gian khổ: Cây cao thì gió càng lay, Càng cao danh vọng càng dày gian nan (C.d) |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
gian nan | .- Khó khăn khốn khổ: Tình cảnh gian nan. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
gian nan | Vất-vả, khó-khăn: Mấy cơn nguy-hiểm, mấy vòng gian-nan (Nh-đ-m). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- gian nguy
- gian nịnh
- gian phi
- gian phu
- gian phu dâm phụ
- gian phụ
* Tham khảo ngữ cảnh
Thu nói : Có sợ mới có thú... Kim nhìn cái gốc gạch xây của sở đạc điền , bĩu môi : Bao nhiêu gian nan , mà phiền nhất là lên tới nơi không có gì cả. |
Dần dần , chàng đã đổi tình thất vọng ra tình bè bạn , rồi cuộc đời đã thay đổi cho đến ngày nay... Nhớ tới cái đời hiện tại , cái đời vô gia đình , gian nan , nghèo khổ , nghĩ đến tấm thân sắp phải phiêu lưu đầy đoạ nắng sương. |
Độ nhìn Dũng thương hại cho bạn bấy lâu sống cuộc đời gian nan , vất vả , phiêu dạt khắp bốn phương trời. |
Bây giờ nghĩ lại độ ấy thật gian nan khó nhọc hơn một người đi lính. |
Ai xui ai khiến trong lòng Mau chân nhạy miệng mắc lòng gian nan. |
Bây giờ cơm roạn nước thôi Tăm răng súc miệng em ra ngồi hầu anh Em than rằng đêm có năm canh ! Bây giờ cực nhọc , bậu thở bậu than Ngày nào bậu nói gian nan cũng cam lòng ! Chốn rẫy quê , em an bề nghèo khó Ai bảo anh đem em tới chốn này , vất vả lênh đênh Ví chăng trước biết sự tình Em nguyền ở vậy , một mình sướng thân. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): gian nan
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Gian Nan Vất Vả Là Gì
-
Quân Tử Gian Nan, Hồng Nhan Vất Vả Là Gì? - Từ điển Số
-
Gian Nan Vất Vả Của Cha Mẹ - Tổ ấm đầu Tiên
-
Trẻ Không Vất Vả, Già Càng Gian Nan - Vạn Điều Hay
-
Từ Điển - Từ Gian Nan Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Tra Từ: Gian Nan - Từ điển Hán Nôm
-
Hành Trình Nuôi Con Gian Nan Vất Vả Nhưng Là Niềm Hạnh Phúc
-
Trẻ Không Vất Vả, Già Càng Gian Nan: Nỗ Lực Không Khổ, Nhàn Rỗi Mới ...
-
Lửa Thử Vàng, Gian Nan Thử Sức | Wiki Ngữ Văn
-
Quân Tử Gian Nan, Hồng Nhan Vất Vả - Từ điển Thành Ngữ Việt Nam
-
Chọn Nghĩa Thích Hợp Cho Mỗi Câu Tục Ngữ
-
Giải Thích Câu Tục Ngữ Lửa Thử Vàng Gian Nan Thử Sức (Dàn ý + 4 Mẫu)
-
Câu Tục Ngữ “Lửa Thử Vàng, Gian Nan Thử Sức.” Khuyên Người Ta điề
-
Em Hiểu Gì Về Câu Lửa Thử Vàng Gian Nan Thử Sức - Wiki Secret