Từ Điển - Từ Giở Chứng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: giở chứng

giở chứng - Biến đổi bỗng nhiên ra tính nết xấu.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
giở chứng đgt. Trở chứng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
giở chứng đgt Bỗng nhiên biến đổi ra tính nết xấu: Dạo này, nó giở chứng hay cãi lại.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
giở chứng .- Biến đổi bỗng nhiên ra tính nết xấu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

giở điếc giở câm

giở được mã thì đã rã đám

giở giói

giở giọng

giở trời

* Tham khảo ngữ cảnh

Bà Hai đoán là con sắp giở chứng , vội dịu lời bảo : Thôi cái đó tuỳ cô.
Mai nói đùa : Sao tự nhiên ông ấy lại giở chứng đâu ra tử tế thế nhỉ ? Thì ông ấy vẫn tử tế đấy chứ ! Mai cười : Chừng ông ấy nhờ ông đến ca tụng ông ấy với tôi đấy chứ gì ? Ông Hạnh giận thở dài : Cô ngờ vực tôi thì còn giời đất nào ? Mai hối hận , nói chữa : Tôi nói bỡn đấy mà.
Ai biết tôi giở chứng động kinh mỗi tháng? Thế là tôi vào đội quân dự bị.
Khi thì cái chân ông giở chứng .
Những cháu rể hỏi trộm nhau rằng hay là lúc có tuổi , ông ngoại giở chứng lúc sắp nằm xuống? Cụ phó Sần là người không bao giờ biết những mơ mộng ở đời là gì cả.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): giở chứng

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Dở Chứng Có Nghĩa Là Gì