Từ Điển - Từ Gió Dập Sóng Dồi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: gió dập sóng dồi

gió dập sóng dồi 1. Trải qua bao gian truân, hứng chịu bao vất vả khổ nhục. 2. Cuộc đời phiêu bạt, trải qua bao nỗi gian truân, vất vả: Trải qua gió dập sóng dồi, Tấm lòng thơ vẫn tình đời thiết tha (Tố Hữu).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
gió dập sóng dồi ng Nói cảnh gian truân, phiêu bạt: Lênh đênh gió dập sóng dồi, rày đây mai đó khôn rời gian nan (LVT).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân

* Từ tham khảo:

gió đông là chồng lúa chiêm, gió bấc là duyên lúa mùa

gió đục mây vần Nhanh chóng tựa mây bay, gió cuốn

gió giục mây vần

gió heo may

gió heo may mía bay lên ngọn

* Tham khảo ngữ cảnh

. Mấy cậu nghĩ coi anh em đi lính bị thương nó nhắm không xà được nó vụt bỏ cho gió dập sóng dồi , cho cá rỉa quạ ăn thế đó

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): gió dập sóng dồi

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Giải Nghĩa Câu Thành Ngữ Gió Dập Sóng Dồi