Từ Điển - Từ Hả Dạ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: hả dạ

hả dạ đt. Vừa dạ, không còn muốn chi nữa: Làm cho cho hả dạ nầy mới ưng (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
hả dạ tt Vui lòng: Con đỗ đạt, bố mẹ cũng hả đạ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
hả dạ .- Thoả lòng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

vi lượng

vi mạch tích hợp

vi mô

vi ngôn

vi-nhét

* Tham khảo ngữ cảnh

Nàng biết trước rằng hễ có dịp gặp nhau là họ nói cạnh nói khoé nhau , và đem những chuyện tư , chuyện riêng nói cho hả dạ .
Tuy không được lan rộng nhưng thấy kết quả hiển nhiên , làm cho mấy nghìn con người được sung sướng vì mình , thời chết đi tưởng cũng hả dạ lắm , đời mình không phải là không có cho ai.
Anh giận quá , quên cả là mình mù , toan đứng dậy ra ngoài đuổi nó đi cho hả dạ thì chợt tỉnh hẳn ! Liên thở dài , đưa tay gạt nước mắt : Sao mình không gọi em ? Mình vất vả cả ngày rồi , làm sao anh nỡ để mất giấc ngủ của mình ! Bấy giờ đã gần 9 giờ.
Nghĩ tới chị , nghĩ tới quãng đời đầy đoạ , khổ sở , Huy căm tức , muôn nói mấy câu cho hả dạ , song đôi với một bà khách đến chơi nhà , chàng cho rằng xử như thế rất bất lịch sự.
Thấy Ki bị mắng , Quỳnh có phần hả dạ , làm bộ nhăn mặt trêu lại nó.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): hả dạ

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Nói Cho Hả Dạ