Từ Điển - Từ Hầm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: hầm
hầm | dt. Lỗ đào sâu dưới đất: Đào hầm, chận hầm, sụp hầm // tt. Nóng, có nhiều hơi nóng không thoát ra được: Trán nóng hầm; Nhà thiếu cửa sổ hầm quá! |
hầm | đt. Củn, nấu thật lâu cho mềm rục: Thịt hầm, giò hầm // Nung, đốt lửa chung-quanh lấy hơi nóng cho chín, cho cứng: Hầm gạch, hầm than, hầm vôi. |
hầm | dt. (động): X. Hùm. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
hầm | - 1 dt Con hổ: Chốn ấy hang hầm, chớ mó tay (HXHương).- 2 dt Rãnh hoặc hố đào dưới đất: Đào được một cô thanh niên xung phong bị sập hầm hàm ếch (NgKhải).- 3 đgt Đun lâu cho thật nhừ: Hầm thịt bò.- tt Đã được đun lâu: Vịt .- trgt Nói nằm kín một chỗ: Hắn nằm ở xó nhà. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
hầm | dt Con hổ: Chốn ấy hang hầm, chớ mó tay (HXHương). |
hầm | dt Rãnh hoặc hố đào dưới đất: Đào được một cô thanh niên xung phong bị sập hầm hàm ếch (NgKhải). |
hầm | đgt Đun lâu cho thật nhừ: Hầm thịt bò. tt Đã được đun lâu: Vịt hầm. trgt Nói nằm kín một chỗ: Hắn nằm hầm ở xó nhà. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
hầm | dt. Hố, chỗ rộng đào ngầm dưới đất: Núp ở dưới hầm. // Hầm núp. Làm việc ở dưới hầm. Hầm cát, hầm có cát nhiều. Hầm rượu, hầm để rượu |
hầm | đt. Đậy nắp kín mà nấu cho nhừ: Hầm thịt, hầm gà. // Gà hầm. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
hầm | .- d. X. Hùm: Râu hầm. |
hầm | .- d. Rãnh hoặc hố đào dưới đất. |
hầm | .- I. đg. 1. Đun lâu cho thật nhừ: Hầm thịt bò. 2. (đph). Nh. Nung: Hầm vôi; Hầm gạch. II. ph. Kín một chỗ: Ăn xong nằm hầm trong chăn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
hầm | Hố rộng đào ngầm ở dưới đất: Giặc đào hầm để nấp. |
hầm | Xem “hùm”. |
hầm | Đậy kín mà nấu cho thật nhừ: Thịt hầm, gà hầm. Nghĩa rộng: nằm kín một chỗ cho ấm: Trời rét, đắp chăn nằm hầm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
thục thủ
thục thực
thục viết không bằng thục ruộng
thuê
thuê bao
* Tham khảo ngữ cảnh
Chàng hầm hầm mở cửa như người tức giận điều gì. |
Hơi nóng toả vào người chàng như trong một cái hầm : ngọn đèn để ở góc nhà nhỏ quá nên Trương đứng một lúc lâu mới nhìn rõ mặt những người trong nhà. |
Tôi lăn lộn rất nhiều nơi , có lúc làm lụng vất vả trong các nhà máy , các hầm mỏ , có lúc giầu , có lúc nghèo... Ngồi bán trà ở chốn quê xơ xác này , nhưng chỉ cảnh ngộ đổi khác , còn ở trong vẫn thay đổi. |
Bà Hai vẻ mặt hầm hầm : À , ra bây giờ cô lại mắng cả tôi. |
Rồi chàng hầm hầm bước vào buồng. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): hầm
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Hầm Nghia La Gi
-
Hầm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Hầm - Từ điển Việt - Soha Tra Từ
-
Hầm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Hầm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'hầm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Món Hầm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "hầm Hầm" - Là Gì?
-
"Hầm" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
PHÂN BIỆT GIỮA TẦNG HẦM VÀ TẦNG BÁN HẦM KHI XÂY DỰNG ...
-
Basement Nghĩa Là Gì - .vn
-
Hầm Chông Nghĩa Là Gì?
-
Tầng Hầm Là Gì? Tầng Bán Hầm Là Gì? Lưu ý Khi Xây Tầng Hầm để Xe
-
HẦM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Hầm Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky