Từ Điển - Từ Han Gỉ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: han gỉ

han gỉ tt 1. Như Han3: Đã lâu không dùng cái cuốc, han gỉ rồi 2. Kém phẩm chất đi (thtục): Vốn ngoại ngữ của tôi đã han gỉ rồi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân

* Từ tham khảo:

ba hoa xích tốc

ba hồi

ba hồn bảy vía

ba hồn chín vía

ba hột

* Tham khảo ngữ cảnh

Cái chung u mê không chấp nhận hay cố tình không chấp nhận , nó tìm mọi cách để tiêu huỷ tất cả những cái gì đi trật ra ngoài đường ray quen thuộc của nó , trong khi nó không tự biết rằng nó đã han gỉ gần hết rồi.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): han gỉ

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Han Gỉ Là Gì