Từ Điển - Từ Hề đồng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: hề đồng

hề đồng dt. Trẻ hầu, tớ trai theo hầu-hạ chủ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
hề đồng dt. Người hầu nhỏ: Hề đồng theo bốn năm thằng (Nhị độ mai).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hề đồng dt (H. hề: người hầu; đồng: trẻ nhỏ) Em nhỏ đi hầu (cũ): Hề đồng, theo bốn năm thằng (NĐM).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
hề đồng dt. Đứa nhỏ theo hầu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
hề đồng .- Người hầu nhỏ tuổi (cũ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
hề đồng Thằng hầu nhỏ: Hề-đồng theo bốn năm thằng (Nh-đ-m).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

hề gì

hề hấn

hề hề

hề hệ

hề mồi

* Tham khảo ngữ cảnh

Lúc nước rút , ở cái cổng gạch nguyên vẹn , hai mảnh giấy hồng điều đôi câu đối dán cửa vẫn còn lành lặn và nét chữ vẫn rõ ràng : Họ lịch sự như tiên , phú quý như giời , quất con ngựa rong chơi ngoài ngõ liễu Ta trồng cỏ đầy vườn , vãi hoa đầy đất , gọi hề đồng pha nước trước hiên mai*.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): hề đồng

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Họ Lịch Sự Như Tiên Phú Quý Như Giời